Bạn đọc Quyết định Số: 823/UBND-KTN về hướng dẫn điều chỉnh dự toán nhé.
Do không biết bạn sử dụng bộ đơn giá nào của Tỉnh Bình phước nên mình trích dẫn một số điều có liên quan đến con số của bạn như sau:PHỤ LỤC 1 CÁC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(Kèm theo Công văn số 823/UBND-KTN ngày 23/3/2012 của UBND tỉnh Bình Phước) | | | | | | 1. Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Phước Phần xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 101/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006 của UBND tỉnh Bình Phước, với mức lương 350.000 đồng/tháng | | | | | | | | | 2. Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Phước phần lắp đặt được ban hành kèm theo Quyết định số 99/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006 của UBND tỉnh Bình Phước với mức lương 350.000 đồng/tháng | | | | | | | | | 3. Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Phước Phần khảo sát xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 100/2006/QĐ- UBND ngày 05/10/2006, với mức lương 350.000 đồng/tháng | | | | | | | | | 4. Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Phước Phần xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 01/4/2011 của chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước, với mức lương 1.050.000 đồng/tháng. Tập 1 - Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng; Tập 2 - Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt; Tập 4 - Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa | | | | | | | | | 5. Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Phước Phần xây dựng công bố kèm theo Quyết định số794/QĐ-UBND ngày 01/4/2011 của chủ tịch UBND tình Bình Phước, với mức lương 1.050.000 đồng/tháng. Tập 3 - Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát; Tập 5 - Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu và kết cẩu xây dựng | | | | | 6. Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Phước Phần công trình bưu chính, viễn thông công bố kèm theo Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước, với mức lương 1.050.000 đồng/tháng | | | | | | | | | 7. Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bình Phước công bố kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBNDngày 01/4/2011 của chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước, với mức lương 1.050.000 đồng/tháng | | | | | | | | 1,045
| Ghi chú:
- Địa bàn: Huyện Chơn Thành thuộc vùng II với mức lương tối thiểu vùng là 1.780.000 đồng/tháng.
- Các địa bàn: Thị xã Đồng Xoài, Thị xã Bình Long, Thị xã Phước Long, huyện Đồng Phú, huyện Hớn Quản thuộc vùng III với mức lương tối thiểu vùng là 1.550.000 đồng/tháng.
- Các địa bàn: Huyện Bù Đăng, huyện Bù Đốp, huyện Bù Gia Mập, huyện Lộc Ninh thuộc vùng IV với mức lương tối thiểu vùng là 1.400.000 đồng/tháng.
|