CÁ NHÂN ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHI ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN SAU: |
I | Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; |
| có giấy tờ về cư trú hoặc giấy phép lao động tại Việt Nam đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
II | Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề như sau: |
1 | Hạng I | + Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp |
+ Có thời gian kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề ≥ 07 năm; |
2 | Hạng II | + Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp |
+ Có thời gian kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề ≥ 04 năm; |
3 | Hạng III | + Có trình độ chuyên môn phù hợp |
+ Có thời gian kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề: |
≥ 02 năm đối với cá nhân có trình độ đại học; |
≥ 03 năm đối với cá nhân có trình độ cao đẳng hoặc trung cấp. |
III | Đạt yêu cầu sát hạch đối với lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề |
| | |
CHUYÊN MÔN PHÙ HỢP KHI XÉT CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
I | Khảo sát xây dựng | |
1 | Khảo sát địa hình | Chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về:
- địa chất công trình
- trắc địa
- bản đồ
- các chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan; |
2 | Khảo sát địa chất công trình | Chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về:
- địa chất công trình
- địa chất thủy văn
- các chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan. |
II | Thiết kế quy hoạch XD | Chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành về:
- kiến trúc
- quy hoạch xây dựng
- hạ tầng kỹ thuật
- giao thông. |
III | Thiết kế xây dựng | |
1 | Thiết kế kết cấu công trình | Chuyên môn được đào tạo thuộc các chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến:
- kết cấu công trình (không bao gồm các công trình khai thác mỏ, giao thông, công trình thủy lợi, đê điều); |
2 | Thiết kế cơ - điện công trình (không bao gồm công trình đường dây và trạm biến áp) | Chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến:
- hệ thống kỹ thuật điện
- cơ khí
- thông gió - cấp thoát nhiệt; |
3 | Thiết kế cấp - thoát nước công trình | Chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến:
- cấp - thoát nước, |
4 | Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ | Chuyên môn được đào tạo thuộc các chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến:
- công trình ngầm và mỏ; |
5 | Thiết kế xây dựng công trình giao thông (gồm: đường bộ; cầu - hầm; đường sắt; đường thủy nội địa, hàng hải) | Chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến:
- công trình giao thông; |
6 | Thiết kế xây dựng công trình cấp nước - thoát nước; xử lý chất thải rắn | Chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến:
- cấp nước
- thoát nước
- kỹ thuật môi trường đô thị
- và các chuyên ngành kỹ thuật tương ứng; |
7 | Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều | Chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến:
- công trình thủy lợi, đê điều
- và các chuyên ngành kỹ thuật tương ứng. |
IV | Giám sát thi công xây dựng | |
1 | Giám sát công tác xây dựng công trình | Chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về:
- kỹ thuật xây dựng
- kinh tế xây dựng
- kiến trúc
- chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng công trình; |
2 | Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình | Chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về điện, cơ khí, thông gió - cấp thoát nhiệt, cấp - thoát nước, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến lắp đặt thiết bị công trình. |
V | Định giá xây dựng | Chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành về:
- kinh tế xây dựng
- kỹ thuật xây dựng
- và các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan. |
VI | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | Chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về:
- kỹ thuật xây dựng
- kiến trúc
- kinh tế xây dựng,
- chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng công trình. |
1. CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHẢO SÁT XÂY DỰNG |
Hạng I | Đã làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ: |
1. ≥ 1 dự án từ nhóm A |
2. hoặc ≥ 02 dự án ≥ nhóm B |
3. hoặc ≥ 01 công trình ≥ cấp I |
4. hoặc 02 công trình ≥ cấp II |
Hạng II | Đã làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ: |
1. ≥ 01 dự án ≥ nhóm B |
2. hoặc 02 dự án ≥ nhóm C |
3. hoặc ≥ 01 công trình ≥ cấp II |
4. hoặc 02 công trình ≥ cấp III |
Hạng III | Đã tham gia khảo sát xây dựng thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ: |
1. ≥ 01 dự án ≥ nhóm C |
2. hoặc 02 dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng trở lên |
3. hoặc ≥ 01 công trình ≥ cấp III |
4. hoặc 02 công trình ≥ cấp IV |
2. CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
Hạng I | Đã làm chủ nhiệm hoặc chủ trì lập thiết kế quy hoạch xây dựng của lĩnh vực chuyên môn: |
1. ≥ 01 đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
2. hoặc 02 đồ án quy hoạch xây dựng (trong đó ≥ 01 đồ án là quy hoạch xây dựng vùng liên huyện hoặc quy hoạch xây dựng vùng huyện hoặc quy hoạch chung) thuộc thẩm quyền và đã được UBND cấp tỉnh phê duyệt. |
Hạng II | Đã làm chủ nhiệm hoặc chủ trì lập thiết kế quy hoạch xây dựng của lĩnh vực chuyên môn |
1. ≥ 01 đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được UBND cấp tỉnh phê duyệt |
2. hoặc 02 đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được UBND cấp huyện phê duyệt. |
Hạng III | Đã tham gia lập thiết kế quy hoạch xây dựng của lĩnh vực chuyên môn |
1. ≥ trong 01 đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được UBND cấp tỉnh phê duyệt |
2. hoặc 02 đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền và đã được UBND cấp huyện phê duyệt. |
3. CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG |
Hạng I | Đã làm chủ nhiệm
hoặc chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế phần việc thuộc nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của: |
1. ≥ 01 công trình ≥ cấp I thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
2. hoặc ≥ 02 công trình ≥ cấp II thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
Hạng II | Đã làm chủ nhiệm
hoặc chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế
phần việc thuộc nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của: |
1. ≥ 01 công trình ≥ cấp II thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
2. hoặc ≥ 02 công trình ≥ cấp III thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
3. hoặc đã tham gia thiết kế, thẩm tra thiết kế phần việc liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ≥ 03 công trình ≥ cấp II thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
Hạng III | Đã tham gia thiết kế, thẩm tra thiết kế phần việc thuộc nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của: |
1. ≥ 03 công trình ≥ cấp III thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
2. hoặc 05 công trình ≥ cấp IV thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
4. CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG |
Hạng I | Đã làm giám sát trưởng
hoặc chỉ huy trưởng công trường
hoặc chủ trì thiết kế xây dựng
phần việc thuộc nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của: |
1. ≥ 01 công trình ≥ cấp I thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề |
2. hoặc 02 công trình ≥ cấp II thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề |
Hạng II | Đã làm giám sát trưởng
hoặc chỉ huy trưởng công trường
hoặc chủ trì thiết kế xây dựng
phần việc thuộc nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của: |
1. 01 công trình ≥ cấp II thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
2. hoặc 02 công trình ≥ cấp III thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
Hạng III | Đã tham gia giám sát thi công xây dựng
hoặc tham gia thiết kế xây dựng
hoặc thi công xây dựng
phần việc thuộc nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của: |
1. ≥ 01 công trình ≥ cấp III thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
2. hoặc 02 công trình ≥ cấp IV thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
5. CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG |
Hạng I | Đã chủ trì thực hiện một trong các công việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng của: |
1. ≥ 01 dự án ≥ nhóm A |
2. hoặc 02 dự án ≥ nhóm B |
3. hoặc 01 công trình ≥ cấp 1 |
4. hoặc 02 công trình ≥ cấp II; |
Hạng II | Đã chủ trì thực hiện một trong các công việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
1. ≥ 01 dự án ≥ nhóm B |
2. hoặc 02 dự án ≥ nhóm C |
3. hoặc 01 công trình ≥ cấp II |
4. hoặc 02 công trình ≥ cấp III |
Hạng III | Đã tham gia thực hiện một trong các công việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng của: |
1. ≥ 01 dự án ≥ nhóm C |
2. hoặc 02 dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng trở lên |
3. hoặc 01 công trình ≥ cấp III |
4. hoặc 02 công trình ≥ cấp IV |
6. CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN |
Hạng I | Đã làm giám đốc quản lý dự án của: |
1. ≥ 01 dự án từ nhóm A thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề |
2. hoặc 02 dự án ≥ nhóm B thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; |
3. hoặc có một trong ba loại chứng chỉ hành nghề tương ứng:
- thiết kế xây dựng hạng I;
- giám sát thi công xây dựng hạng I;
- định giá xây dựng hạng I
và đã tham gia quản lý dự án của ≥ 01 dự án từ nhóm A hoặc 02 dự án ≥ nhóm B thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
Hạng II | Đã làm giám đốc quản lý dự án của: |
1. 01 dự án ≥ nhóm B thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề |
2. hoặc 02 dự án ≥ nhóm C thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề |
3. hoặc có một trong ba loại chứng chỉ hành nghề tương ứng:
- thiết kế xây dựng hạng II;
- giám sát thi công xây dựng hạng II;
- định giá xây dựng hạng II
và đã tham gia quản lý dự án của ≥ 01 dự án ≥ nhóm B hoặc 02 dự án từ nhóm C hoặc 03 dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật trở lên thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
Hạng III | Đã tham gia quản lý dự án |
≥ 01 dự án ≥ nhóm C thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |