STT | Tiêu chí đánh giá | Tổ chức thi công xây dựng công trình theo phụ lục 14 thông tư 17/2016/BXD | Theo nghị định 59/2015 | Phương án xử lý hợp lệ |
Hạng II | Điểm |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 7,5 điểm/người | 0÷15 | Có ít nhất 2 người đủ điều kiện năng lực làm chỉ huy trưởng công trường hạng II cùng loại công trình xây dựng |
|
2 | Người phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn | 02 điểm/người | 0÷15 | Có trình độ cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp nghề phù hợp với công việc đảm nhận và thời gian công tác ít nhất 3 năm |
|
3 | Số người có chuyên môn phù hợp | 1,25 điểm/người | 0÷10 | Có ít nhất 10 người trong hệ thống quản lý chất lượng, quản lý an toàn lao động có chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với loại công trình | |
4 | Số người quản lý an toàn lao động | 2,5 điểm/người | 0÷05 |
5 | Công nhân kỹ thuật có chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ | < 20 người | 0 | Có ít nhất 20 người công nhân kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với nội dung đăng ký cấp chứng chỉ | Nếu có 10 người có được không |
≥ 20 người | 15 |
6 | Quy trình quản lý thực hiện công việc và hệ thống quản lý chất lượng | Không có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện | 0 |
| |
Có quy trình phù hợp với nội dung công việc thực hiện | 5 |
| |
Quy trình chi tiết, rõ ràng; có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 | 10 |
| |
7 | Khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | Không đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | 0 |
| |
Có đủ khả năng huy động máy móc thiết bị chủ yếu | 10 |
| |
8 | Số công việc, hợp đồng đã thực hiện | Chưa thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại | 0 | Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 công trình cấp II hoặc 2 công trình cấp III cùng loại | Nếu không có hợp đồng được 0 điểm có hợp lệ không |
Đã thực hiện thầu chính thi công ít nhất 1 (một) công trình cấp II hoặc 2 (hai) công trình cấp III cùng loại | 10÷15(1) |
9 | Năng lực tài chính của tổ chức | Có kết quả hoạt động kinh doanh lỗ trong 03 năm tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | 0 |
| Nếu công ty thành lập năm 2017 và mới chỉ có báo cáo tài chính năm 2017 có được không |
Có kết quả hoạt động kinh doanh không lỗ trong 03 năm liên tiếp tính đến thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ năng lực | 5 |
|
10 | Tổng điểm | < 75 | Không đạt |
| >75 điểm |
≥ 75 | Đạt |
| |