Thư viện xây dựng: Tiêu chuẩn xây dựng- Văn bản- File mẫu- Sơ đồ- Quy trình- Phần mềm xây dựng

Tiêu đề: [Upload] Thuyết minh Bảo tồn bon văn hoá truyền thống [Dùng AI] [In trang]

Tác giả: binh.nguyen3    Thời gian: 18/6/2025 16:02
Tiêu đề: [Upload] Thuyết minh Bảo tồn bon văn hoá truyền thống [Dùng AI]

! g* n5 V" U$ G8 BMỤC LỤC
  s' j% v0 O8 K" _% }; ]CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GÓI THẦU        1
# o9 O6 @8 i" ~7 D1. Tổng quan về gói thầu        1
4 T) H* Q  t2 Q5 uCHƯƠNG II: HIỂU BIẾT VỀ GÓI THẦU, ĐIỀU KIỆN HIỆN TRƯỜNG VÀ CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG        2
- d) s: p5 k2 I3 m8 y1. Phân tích đặc điểm, tính chất và mục đích của công trình        2; d) K4 I  U' L6 |
2. Đặc điểm địa điểm xây dựng và đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến thi công        3
4 l2 P" B& [- f+ u# Q' D3 ]! p•        2.1. Vị trí địa lý, đặc điểm khu đất xây dựng:        3
8 Y& R6 B, Y% l•        2.2. Điều kiện giao thông tiếp cận và phục vụ thi công:        3/ L0 C# s  _1 _
•        2.3. Hiện trạng mặt bằng thi công:        34 u+ y/ S, ?$ F5 R
•        2.4. Đánh giá sơ bộ về điều kiện địa chất, thủy văn:        3
3 H+ v4 O; h  a5 j, w: h4 p/ _•        2.5. Điều kiện khí hậu, thời tiết và các ảnh hưởng tiềm tàng:        4
, a; w! k: ?, r" H) \: g. B, y•        2.6. Nguồn cung cấp vật tư, vật liệu, điện, nước và nhân lực địa phương:        4
2 U: |. k1 I  V% J) f•        2.7. Môi trường, cộng đồng dân cư xung quanh và các công trình lân cận (nếu có) – các yếu tố cần lưu ý trong quá trình thi công:        4
5 E* a) U% e5 ~+ d# c! l# `8 V4 \3. Các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật và Văn bản pháp lý áp dụng        4
/ Q/ p1 r" }( t7 k! Q. |; _4.Danh mục Vật tư, vật liệu sử dụng thi công công trình        78 C6 \) F7 }$ W  L/ x7 s+ ^
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG        111 A1 I9 d7 \2 h2 c% Q
1. Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công        11" `1 V& i2 w9 L
•        1.1. Khảo sát chi tiết hiện trạng mặt bằng:        11; h, W; a# D8 d; {3 R: e# [  v
•        1.2. Lập hàng rào, cổng công trường và biển báo thông tin dự án:        12
3 c) W% R  C4 k8 F# d* a1 [: v•        1.3. Xin cấp phép thi công các hạng mục cần thiết (nếu có):        125 f7 b8 N6 J1 d$ I/ i: B9 e
•        1.4. Tổ chức bàn giao mặt bằng với Chủ đầu tư và các bên liên quan:        13
  e7 c/ g7 x1 X4 }# e  e2. Bố trí tổng mặt bằng công trường chi tiết        13
4 v9 r) A7 ~+ W4 ?+ @4 t•        2.1. Nguyên tắc bố trí:        13& F- V9 n# @) G7 M( B) {
•        2.2. Các hạng mục chính trên công trường:        13
: n, X% V' E7 F1 e9 _  Z0 h3 d•        2.3. Bản vẽ tổng mặt bằng công trường:        16' E$ M7 }, n9 `, y! B
3. Tổ chức bộ máy quản lý và điều hành công trường        16
/ [9 G: Q) {( `1 ^( ^•        3.1. Sơ đồ tổ chức Ban chỉ huy công trường:        16
) R  C( Y& L* K•        3.2. Thành phần và trách nhiệm chính của các vị trí chủ chốt (Đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm và chứng chỉ hành nghề theo quy định của Nghị định 15/2021/NĐ-CP, Thông tư của Bộ Xây dựng và các yêu cầu cụ thể của HSMT):        17: f  j4 A) o, ~( j9 H
4. Kế hoạch huy động và quản lý nguồn lực chung        18
1 \/ t, {8 W& F' H4 d% t6 j•        4.1. Nhân lực:        185 `! g: u( o! `! s# o6 M% b+ \
•        4.2. Máy móc, thiết bị thi công:        19* B* L7 U. ~, s! l2 [$ F1 R
•        4.3. Vật tư, vật liệu:        19
$ q3 R7 @' t2 o8 ?  `5. Hệ thống thông tin liên lạc và báo cáo chung        20' o- l# k4 p, L, T% z
•        5.1. Thông tin liên lạc:        20, d# M3 D6 I, l5 |; A+ U. W: E5 Y
•        5.2. Chế độ báo cáo:        20
) }* W- G; m0 k! W. [' `/ b! R•        5.3. Quản lý hồ sơ, tài liệu:        212 H6 V4 o! T- V" _" m7 Q
CHƯƠNG IV: CÁC NGUYÊN TẮC VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG CHUNG        23; ?8 ?( y' W9 f8 I9 t, G
1. Công tác trắc đạc chung        23
) B( K$ _; m: _6 K•        1.1. Tiếp nhận, kiểm tra và bảo vệ hệ thống mốc chuẩn:        23
" D, v0 H+ G5 W2 h' O# e•        1.2. Lập lưới khống chế thi công và triển khai chi tiết:        23
# i4 f! ^: e9 i" x* Q•        1.3. Thiết bị và Nhân sự:        24* L, |& x0 F* T5 N
2. Nguyên tắc và biện pháp thi công đất chung:        249 d2 E& n5 @& X! B2 N
•        2.1. Quy trình chung cho công tác đào đất (thủ công, cơ giới):        24
: Z1 j3 s& S1 k6 M8 v. {$ O6 ^•        2.2. Quy trình chung cho công tác vận chuyển đất:        25
4 e7 S1 G8 H% @1 Y3 A+ i•        2.3. Quy trình chung cho công tác đắp đất (nền đường, nền công trình, móng), lu lèn, kiểm soát độ chặt:        25" ?8 w5 ~- k% g, U
3. Công tác bê tông và bê tông cốt thép chung        268 l/ C# U. F0 t+ X) A
•        3.1. Chuẩn bị vật liệu và thiết kế cấp phối:        26! u; F4 M% p, ^/ [4 L6 c+ X& U
•        3.2. Quy trình chung cho sản xuất bê tông tại công trường (bằng máy trộn):        27
3 w2 Q: |& I, Q9 N: _•        3.3. Quy trình chung cho vận chuyển bê tông:        27
! Z  U8 b+ i1 ?4 Y) y•        3.4. Quy trình chung cho đổ và đầm bê tông các cấu kiện (móng, cột, dầm, giằng, sàn, nền, lanh tô, tấm đan...):        27# }4 J! l, [. B, j- ?. j/ b
•        3.5. Mạch ngừng thi công (nếu có):        27" s8 @$ T- p6 s" S3 l( t
•        3.6. Quy trình chung cho bảo dưỡng bê tông:        27$ {. d2 t) e# \5 D' S1 A1 N1 G
•        3.7. Kiểm soát chất lượng công tác bê tông:        28! v7 I4 f1 K8 P! F) y, L4 K
•        3.8. An toàn lao động trong công tác bê tông:        284 x; M. P8 @* J) f* M  ~
4.1. Yêu cầu kỹ thuật chung đối với ván khuôn:        28
( @& Z+ O3 v) t•        4.2. Biện pháp chung cho gia công và chuẩn bị ván khuôn:        283 L3 o  O# L1 g
•        4.3. Biện pháp chung cho lắp dựng ván khuôn:        289 v$ ^" J0 |+ V( |; K
•        4.4. Biện pháp chung cho tháo dỡ ván khuôn:        29
" J2 U9 M- F0 I; R•        4.5. An toàn lao động trong công tác ván khuôn:        29
; n- y9 E1 N' B6 M4 x' B8 |. I4 K5.1. Yêu cầu kỹ thuật chung đối với cốt thép:        294 i, T/ B+ m! _+ E% s
•        5.2. Biện pháp tiếp nhận, vận chuyển và bảo quản cốt thép:        302 O& g8 @' F7 J/ S) N
•        5.3. Biện pháp chung cho gia công cốt thép (cắt, uốn):        30
1 k; B# o1 I% H% N" ~7 I•        5.4. Biện pháp chung cho lắp đặt cốt thép:        309 _+ R3 N# H& h+ n5 V
•        5.5. Kiểm tra và nghiệm thu công tác cốt thép:        30
0 K" x- v' J2 b; S* x•        5.6. An toàn lao động trong công tác cốt thép:        30+ v; k* G% W" \! X+ S0 d
6. Công tác xây:        31
) v' G; r9 c& M* R9 `: F•        6.1. Yêu cầu kỹ thuật chung đối với vật liệu xây:        31
) r  }7 e% T0 [•        6.2. Biện pháp chung cho công tác chuẩn bị trước khi xây:        31
# y  x; p5 P, o$ ^•        6.3. Biện pháp chung cho công tác xây đá hộc (cho móng):        31
- ^) v3 j) A9 w+ \2 A! o  t•        6.4. Biện pháp chung cho công tác xây gạch (các loại):        31
+ g2 `" Y/ ?& t' q•        6.5. Kiểm soát chất lượng và nghiệm thu công tác xây:        31
+ n! m) G: e5 |5 d4 G* F•        6.6. An toàn lao động trong công tác xây:        32* o  c" Z5 M$ v# x
7. Công tác lợp mái cỏ tranh nhân tạo:        32
. \; ~' m- \3 b$ Z4 M•        7.1. Yêu cầu kỹ thuật chung đối với vật liệu:        32
$ d' L- H# E) J* d% x8 W•        7.2. Biện pháp tiếp nhận, vận chuyển và bảo quản vật liệu:        32
) Z/ |* ~2 k2 i0 V! r) t5 l3 L•        7.3. Biện pháp chung cho công tác thi công lợp mái cỏ tranh nhân tạo:        329 A& x+ }3 I; k; v
•        7.4. Kiểm soát chất lượng công tác lợp mái:        33
5 n. X& b5 B( `9 L•        7.5. An toàn lao động trong công tác lợp mái:        33$ p, h' z; v) g" _- P" Q
8. Công tác kết cấu gỗ (Áp dụng cho Nhà Truyền Thống, Nhà Dịch Vụ, Cổng chính):        335 P' ^* i$ {- h, H( n0 n1 @% |
•        8.1. Yêu cầu kỹ thuật chung đối với vật liệu gỗ (Gỗ Lim):        34
  B' ^; k3 c* u( F  N! E•        8.2. Biện pháp tiếp nhận, vận chuyển và bảo quản gỗ tại công trường:        342 G; d( K8 R( }8 a5 F0 [
•        8.3. Biện pháp xử lý phòng chống mối mọt và nấm mốc cho gỗ (quan trọng, tham chiếu mục 3.49, 3.50, 4.34 Bảng dự toán):        34
! m9 t3 a  b5 @2 l6 L•        8.4. Quy trình chung cho gia công sơ bộ và lắp dựng cột gỗ, vì kèo gỗ, xà gồ gỗ, khung vách gỗ (cho vì kèo khẩu độ 6.9m và 4m, các tiết diện tròn, vuông, chữ nhật; vách ngăn gỗ ván chồng mí dày 2cm như trong Bảng dự toán):        34
; ~0 b7 R" p; U& e- p4 _•        8.5. Biện pháp sơn hoàn thiện kết cấu gỗ (1 nước lót, 2 nước phủ):        359 S! ~- |) d( y$ |: f: S
•        8.6. Kiểm soát chất lượng công tác kết cấu gỗ:        35
% \! I3 r+ M2 i0 k( E•        8.7. An toàn lao động trong công tác kết cấu gỗ:        35. l! k9 e6 B2 J+ P6 k# u( a5 b& q$ _. b) J
9. Công tác hoàn thiện cơ bản:        35
  {: H7 a6 g/ X) q% Q0 t, l2 m; W•        9.1. Biện pháp chung cho công tác trát tường (trong, ngoài), trần, cột (vữa XM mác 75, chiều dày 1cm, 1.5cm, 2cm):        357 n! h! v$ a( D7 L$ y
•        9.2. Biện pháp chung cho công tác láng nền, sàn (ví dụ: láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, M100):        36
! u$ O) ^6 y# }( A7 ]! P•        9.3. Biện pháp chung cho công tác sơn (tường, cột, dầm, trần bằng sơn các loại, 1 lót 2 phủ; sơn giả gỗ; sơn sắt thép):        36$ y. q$ P& }6 W+ t1 m
•        9.4. Biện pháp chung cho công tác ốp, lát cơ bản (đá bazan xám honed slap 600x30mm, đá bazan xám 600x300x30mm, gạch block trồng cỏ 390x260x85mm, gạch chống trơn 300x300mm, gạch ốp tường 300x600mm, ốp đá rối dày 10mm; vữa XM M75):        36
# y0 F" ?" O) P& {  C0 X4 J•        9.5. An toàn lao động trong công tác hoàn thiện:        37
5 y! J0 e+ N; z10. Công tác lắp đặt hệ thống kỹ thuật cơ bản (Điện, Cấp thoát nước, Chống mối)        37
( N  B/ x! L5 t. _7 p•        10.2. Biện pháp chung cho kéo rải dây dẫn điện, cáp điện (các loại Cu/XLPE/PVC/PVC, Cu/DSTA/XLPE/PVC, Cu/PVC với các tiết diện khác nhau như trong Mẫu 01A):        37
0 Q8 ~+ _6 v% B5 ?9 ]# O2 o•        10.3. Biện pháp chung cho công tác chống mối cho nền móng và các cấu kiện gỗ (bao gồm "Phòng mối nền công trình xây mới", "Xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài", "Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ" như trong Mẫu 01A):        37
2 ^, B9 Z6 i) ~! e0 [•        10.4. Kiểm soát chất lượng chung cho công tác lắp đặt hệ thống kỹ thuật cơ bản:        38
7 Z+ J' U# R. B1 }: ~+ o•        10.5. An toàn lao động chung khi lắp đặt hệ thống kỹ thuật:        380 t, Q8 ^7 `- q+ T( Z! |+ ?
CHƯƠNG V: BIỆN PHÁP THI CÔNG CHI TIẾT CHO TỪNG HẠNG MỤC CỤ THỂ        395 |" L& p3 B, g! u8 ~4 M
0. Hạng mục 0: Công tác tháo dỡ 04 dãy nhà cấp 4 hiện hữu        394 e# N+ r8 l' d* j  h
•        0.1. Khảo sát, đánh giá chi tiết hiện trạng các dãy nhà cần tháo dỡ:        39, a$ g5 q! Y; _; k; P" i
•        0.2. Biện pháp kỹ thuật thi công tháo dỡ:        40. y# l* r& l) a  |7 A
•        0.3. Biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình tháo dỡ:        41
$ i8 n. U" z0 |/ W# F4 T* j5 C•        0.4. Biện pháp quản lý, vận chuyển và xử lý phế thải xây dựng từ công tác tháo dỡ:        418 w  w+ V6 F1 x% w5 e, R/ i
•        0.5. Máy móc, thiết bị và dụng cụ dự kiến sử dụng cho công tác tháo dỡ:        42
" i: q% e' d7 q( W! Q( Q•        0.6. Nhân lực thực hiện:        42
5 S) |4 H( J+ B1 p; `•        0.7. Tiến độ dự kiến cho công tác tháo dỡ:        42
5 H. R5 ], A$ j$ V; E5 Y" ?•        0.8. Nghiệm thu công tác tháo dỡ và bàn giao mặt bằng:        43
1 C$ O9 @1 d! N; H2 L- x% R1. Hạng mục San nền        43
/ c1 {* x+ ?% D6 }* J( [2 g•        1.1. Phạm vi công việc và yêu cầu kỹ thuật đặc thù:        432 W/ M7 k4 e9 i) o
•        1.2. Trình tự và Biện pháp thi công chi tiết:        44# O1 l8 {( ]  N/ c) X
•        1.3. Máy móc, thiết bị sử dụng chủ yếu:        45; o* q) x1 Y! N
•        1.4. Kiểm soát chất lượng:        45
; z" l$ s6 _& I% [# L•        1.5. An toàn lao động và vệ sinh môi trường:        46! N# \. b0 R; q9 D* r; n* E+ {- d
2. Hạng mục Tổng mặt bằng (Các công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà)        46
. |' c% f  b6 |2 E0 Z•        2.1. Sân lễ hội (đất nện)        46; B4 F4 r2 `) E/ A" ?& \5 D" H
•        2.2. Sân Nhà Truyền Thống (tôn cao, lát đá tự nhiên)        49
- ?1 g. ]6 s0 n•        2.3. Đường giao thông nội bộ, bãi đỗ xe        510 [) m8 z; {+ x  `; b
•        2.4. Hệ thống cấp điện ngoài nhà        54
; F7 r5 c" k0 `+ u•        2.5. Hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà        57
3 J9 r* E% F6 q1 u* A' {•        2.6. Hệ thống chiếu sáng ngoài nhà        60
6 X$ \( s2 s3 \/ `) t•        2.7. Trồng cây xanh, thảm cỏ        63. s. J. g+ b2 s/ E( O. [9 C
•        2.8. Mương cáp, rãnh nước        67
; M& Z. z. c8 m0 N$ G•        2.9. Giếng khoan và hệ thống bơm        69
. o+ M" Y; S5 A- N) V1 R5 X4 b•        2.10. Bể chứa nước inox (Lắp đặt)        72
# n) w* A* _' D. k•        2.11. Hệ thống chống sét chung cho toàn khu        75
7 c$ f0 J7 M# t* c3. Hạng mục Nhà Truyền Thống (1 nhà)        78
- j3 O, y: N) K•        3.1. Mô tả và yêu cầu:        78# V( e. K( a* N+ O8 g
•        3.2. Biện pháp thi công chi tiết:        78
6 l+ S6 |! Y- w& l- H6 K' l•        3.3. Kiểm soát chất lượng:        82  d+ \& _7 q; @3 z
•        3.4. An toàn lao động và vệ sinh môi trường:        82) d9 S& _! B8 g+ D) m8 L# g
4. Hạng mục Nhà Dịch Vụ (09 nhà)        82
" w* C! I; \3 V& V  k) ]•        4.1. Mô tả và yêu cầu:        82
! T: c( K5 [, }1 @8 V•        4.2. Biện pháp thi công chi tiết (cho mỗi nhà):        83
- A5 C* {) B: T% Y/ x5 Z% U•        4.3. Tổ chức thi công cho 09 nhà:        85
8 G8 u* {4 G  O' S1 k% F•        4.4. Kiểm soát chất lượng:        85( Q! G0 f" ?( `  E' u
•        4.5. An toàn lao động và vệ sinh môi trường:        85! f$ S$ {3 O; O& I* E: |+ ?
5. Hạng mục Nhà Vệ Sinh        85$ b; G4 r8 o6 b7 f+ U1 [9 ?
•        5.1. Mô tả và yêu cầu:        85
. `6 F% d( G+ M$ g•        5.2. Biện pháp thi công chi tiết:        86) ~6 b, y- w; Z5 ], x; f
•        5.3. Kiểm soát chất lượng:        890 t% |( b  O2 g& J3 s& d
•        5.4. An toàn lao động và vệ sinh môi trường:        89
, m/ G7 P* |& [; H. N+ V6. Hạng mục Cổng Chính        89
3 l7 Q4 L+ z7 J" S•        6.1. Mô tả và yêu cầu:        89
4 w+ j  E# r1 N9 j. B•        6.2. Biện pháp thi công chi tiết:        90
5 r$ J" ?6 ]  i7 ]6 \; c: W  [: T6 L•        6.3. Trình tự thi công tổng thể dự kiến:        923 C. T5 A& C$ m" O- U4 j; @
•        6.4. Kiểm soát chất lượng:        92
# W/ O$ w3 c3 m6 F. D3 i& b•        6.5. An toàn lao động và vệ sinh môi trường:        92
+ T5 f# W2 M( S2 h$ ~7. Hạng mục Hàng Rào        93
: E% {: [2 d; @% Y7 f7 Y•        7.1. Mô tả và yêu cầu:        93
2 c0 E9 `2 V' e$ i8 ]" Q* x' k•        7.2. Biện pháp thi công chi tiết:        93. w/ I; O+ o2 G+ ?7 M: z+ ]. N
•        7.3. Kiểm soát chất lượng:        96
( d/ {6 ^1 o% }* Q) ]# a$ M3 H" I•        7.4. An toàn lao động và vệ sinh môi trường:        96
" v1 V# a5 s' d4 G( r& YCHƯƠNG VI: TIẾN ĐỘ THI CÔNG        975 w. a  Q- w5 O. _" V1 ~/ h, P6 U  O
1. Nguyên tắc lập tiến độ thi công        97  Q; u' ]0 N+ Q$ B* u
2. Tổng tiến độ thi công dự kiến        132$ _  `* P2 Z! M& ]' x, R; i6 [3 v9 D
3. Biểu đồ tiến độ thi công chi tiết (Sơ đồ Gantt)        132
$ p8 B: x- O9 v0 [5 _4. Biểu đồ huy động nhân lực chủ chốt và công nhân kỹ thuật        133
/ ]1 F5 F8 U* I  N6 x5. Biểu đồ huy động máy móc, thiết bị thi công chủ yếu        133- v* F! s+ i6 n
6. Thuyết minh các giải pháp đảm bảo và kiểm soát tiến độ        133
7 H% _8 R! c8 X- j$ v! q1 ECHƯƠNG VII: HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHUNG        136
" X6 E* u5 m8 M. C, x/ S1. Hệ thống quản lý chất lượng của Nhà thầu        136
* e# P% T8 g) X5 I•        1.1. Chính sách chất lượng:        136
' r5 F1 m* I/ @7 m% p•        1.2. Cơ cấu tổ chức quản lý chất lượng:        1360 D! ]" H1 ~; h" b
•        1.3. Kế hoạch kiểm soát chất lượng (Quality Control Plan - QCP):        137: l- E& ~2 S+ m' W+ J* J; b, F
•        1.4. Đào tạo và nâng cao nhận thức về chất lượng:        137+ Q# S& B; R1 i, `" [/ j& g
2. Biện pháp kiểm soát chất lượng vật liệu đầu vào chung        137
! {& h/ n4 R3 {* G•        2.1. Lựa chọn nhà cung cấp:        137
. ?6 D: _  \$ K8 W/ h9 k$ _3 g•        2.2. Kiểm tra trước khi nhập kho/đưa vào sử dụng:        138- N, I3 O& }0 k& ^5 |1 d6 y/ z6 w
•        2.3. Chấp thuận và Từ chối:        1385 p5 H0 |. O$ q: i3 a
•        2.4. Bảo quản vật tư, vật liệu:        138
) V; M- @: k: Y- |3. Biện pháp kiểm soát chất lượng chung trong quá trình thi công        138
! s3 z3 j% K# e0 N# j/ P•        3.1. Tuân thủ biện pháp thi công đã được duyệt:        139
0 G  S6 N, K0 S& l3 M$ y# y$ e•        3.2. Giám sát nội bộ thường xuyên:        139$ _, v& X+ c5 k
•        3.3. Kiểm tra các điểm dừng (Hold Points):        1395 P! ~! n  V* R% \5 b+ V  V
•        3.4. Nghiệm thu nội bộ:        139
, y1 n( t/ t' x* k- s- K•        3.5. Quản lý hồ sơ chất lượng và Nhật ký thi công:        139, v! c" D- w3 [- p
•        3.6. Xử lý các công việc không phù hợp:        140, R4 z/ r: r% k+ c  ~) f& G4 x* [
4. Biện pháp kiểm soát chất lượng sản phẩm hoàn thành chung        1408 J" W/ @9 M, j1 |# k8 z. V; F
•        4.1. Nghiệm thu công việc xây dựng:        140
. S5 I% ?3 _9 K•        4.2. Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng (nếu có):        1405 U* u; N. T6 q' p" v
•        4.3. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng:        140
* [+ I2 n  d- R; {  t4 N•        4.4. Lập Bản vẽ hoàn công:        140
, y" J: S# s: c7 s1 I5. Biện pháp chung bảo quản vật liệu, thiết bị lắp đặt vào công trình và các cấu kiện đã thi công xong        141
5 M0 l/ F1 |5 Z# pCHƯƠNG VIII: BIỆN PHÁP CHUNG ĐẢM BẢO AN TOÀN LAO ĐỘNG, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG        1421 p6 G8 S5 J0 I" f6 A
1. Biện pháp chung đảm bảo An toàn Lao động (ATLĐ)        142
' X2 D1 b1 j/ F/ N3 i% p+ ~•        1.1. Tổ chức quản lý công tác ATLĐ:        1420 e: U& W2 q) e6 {% S6 \/ e
•        1.2. Huấn luyện và trang bị bảo hộ lao động:        1426 I8 v6 A( Q6 k
•        1.3. Các biện pháp kỹ thuật an toàn chung trên công trường:        143" W0 J9 g( D3 @* x& }9 z
•        1.4. Kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm:        1454 A- ?, V5 a' k9 I9 O
2. Biện pháp chung phòng cháy chữa cháy (PCCC)        145! d3 {6 B$ {6 u  c9 w
•        2.1. Tổ chức và Trách nhiệm:        145
( I6 a8 x0 x2 g& I•        2.2. Biện pháp phòng ngừa cháy nổ:        145
: K4 D; U) \2 g2 @7 T•        2.3. Trang bị phương tiện PCCC tại chỗ:        146) U. t1 r1 U  E* o* W7 s+ m+ u
•        2.4. Xử lý khi có cháy:        146  @% F& X& T& R! a2 q! i
3. Biện pháp chung đảm bảo Vệ sinh Môi trường (VSMT)        146# }0 P" a$ |! Q+ t8 d2 l! E
•        3.1. Quản lý chất thải rắn:        146. c3 _3 V2 w7 v1 O
•        3.2. Kiểm soát ô nhiễm không khí (bụi, khí thải):        147& Y# e  ~: U$ B9 @! h
•        3.3. Kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn và độ rung:        1470 s/ w& w- e  t! n- P
•        3.4. Bảo vệ nguồn nước và quản lý nước thải:        147
1 X0 M8 i( @3 f; ~! N•        3.5. Vệ sinh chung công trường:        148
8 U0 h( W  F( N3 s7 e•        3.6. Trách nhiệm và giám sát:        1489 l; R: Z/ Z; j; @
4. Biện pháp chung đảm bảo an toàn giao thông (nếu có)        148: O, o) q. ~) I& Z8 [* ~0 v
CHƯƠNG IX: CÁC CAM KẾT CỦA NHÀ THẦU        149
3 c; }. X( \" n7 u1. Cam kết về chất lượng công trình        149( {# |1 ~1 |& \
2. Cam kết về tiến độ thi công        149& }* P$ m4 I2 D' b
3. Cam kết về huy động nhân sự chủ chốt và thiết bị thi công        
& N9 D: h/ R* A; ^, ]4. Cam kết về An toàn Lao động, Phòng cháy chữa cháy và Vệ sinh Môi trường      
" j  C$ I% K2 P5. Cam kết về bảo hành công trình       ' C! M# P, p3 |* s& U, u8 b$ k
6. Cam kết về tính trung thực và hợp pháp của Hồ sơ dự thầu       / j% ?6 r: j; B1 o
7. Cam kết về năng lực hoạt động xây dựng      7 R6 ?: W: d' F9 `
8. Các cam kết khác      
: C% x1 Z* m9 Y5 h8 G% j* ^2 |. rKhông hiểu sao e bi lỗi không up dc file world em up file PDF nhé
9 l; w; M: W4 g8 L7 H& a
' k1 B8 p* O  L8 u0 F

25-18-05 THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG VÀ CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT.pdf

1010.25 KB, Lượt tải về: 1, Tải điểm: Thưởng -2 điểm

THuyết Minh






Chào mừng ghé thăm Thư viện xây dựng: Tiêu chuẩn xây dựng- Văn bản- File mẫu- Sơ đồ- Quy trình- Phần mềm xây dựng (https://xaydung360.vn/thuvien/) Powered by Discuz! X3.2