Phụ lục C-Số: 33 /2009/TT-BXD (Qui định) Phân loại, phân cấp các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị Bảng C.1 Phân loại, phân cấpcác công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị Loại công trình |
Tiêu chí phân cấp
|
Cấp công trình
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
C.1.1 Cấp nước
|
C.1.1.1 Công trình khai thác nước thô, trạm bơm nước thô, công trình xử lý nước sạch, trạm bơm nước sạch
|
Nghìn m3/ngđ
|
-
|
> 100
|
30 ÷ 100
|
5 ÷ <30
|
< 5
|
C.1.1.2 Bể chứa nước sạch
|
Nghìn m3
|
-
|
≥ 10
|
5 ÷ <10
|
1 ÷ <5
|
< 1
|
C.1.1.3 Tuyến ống cấp nước
|
Đường kính ống (mm)
|
-
|
≥ 1.200
|
800 ÷ < 1.200
|
300 ÷ < 800
|
< 300
|
C.1.1.4 Đài nước
|
Nghìn m3
|
-
|
≥ 2
|
1 ÷ <2
|
0,1 ÷ <1
|
< 0,1
|
C.1.2 Thoát nước
|
C.1.2.1 Tuyến cống thoát nước mưa, thoát nước thải, cống chung
|
Đường kính ống (mm) hoặc tiết diện tương đương
|
-
|
≥ 2.000
|
1.200 ÷ < 2.000
|
700 ÷ <1.200
|
< 700
|
C.1.2.2 Hồ điều hòa
|
ha
|
-
|
≥ 20
|
15 ÷ <20
|
5 ÷ < 15
|
< 5
|
C.1.2.3 Trạm bơm nước mưa
|
m3/s
|
-
|
≥ 25
|
10 ÷ <25
|
2 ÷ < 10
|
< 2
|
C.1.2.4 Trạm bơm nước thải, công trình xử lý nước thải
|
Nghìn m3/ngđ
|
-
|
≥ 100
|
30 ÷ <100
|
5 ÷ < 30
|
< 5
|
C.1.2.5 Công trình xử lý bùn
|
m3/ngđ
|
-
|
≥ 1.000
|
200 ÷ < 1.000
|
50 ÷ < 200
|
< 50
|
Phụlục I PHÂN LOẠI DỰÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH(Ban hành kèm theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02năm 2009 của Chính phủ) II | Nhóm B |
| 1
| Các dự án đầu tư xây dựng công trình: công nghiệp điện, khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo máy, xi măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng sản, các dự án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, đường sắt, đường quốc lộ), xây dựng khu nhà ở. | Từ 75 đến 1.500 | tỷ đồng | 2 | Các dự án đầu tư xây dựng công trình: thuỷ lợi, giao thông (khác ở điểm II - 1), cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện, sản xuất thiết bị thông tin, điện tử, tin học, hoá dược, thiết bị y tế, công trình cơ khí khác, sản xuất vật liệu, bưu chính, viễn thông. | Từ 50 đến 1.000 | tỷ đồng | 3 | Các dự án đầu tư xây dựng công trình: hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới, công nghiệp nhẹ, sành sứ, thuỷ tinh, in, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản. | Từ 40 đến 700 tỷ đồng | 4 | Các dự án đầu tư xây dựng công trình: y tế, văn hoá, giáo dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng khác (trừ xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể dục thể thao, nghiên cứu khoa học và các dự án khác. | Từ 30 đến 500 tỷ đồng |
|