Mã hiệu và tên tiêu chuẩn hết hiệu lực | Mã hiệu và tên tiêu chuẩn hiện hành |
| Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ | |
| Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình | | Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
| Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng | | Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu |
4. TCXD 128 : 1985(Gộp với: TCXD 136 : 1985) | Thuỷ tinh – Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học – Quy định chung | | Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh – Quy định chung trong phân tích hóa học |
| Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt | | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit |
| Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxyt | | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua trioxit |
| Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng sắt ôxýt | | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit |
| Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng nhôm oxyt | | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit |
| Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng canxi oxyt và magiê oxyt | | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Canxi oxit và Magiê oxit |
| Thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng natri oxyt và kali oxyt | | Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Natri oxit và Kali oxit |
| Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng sắt oxyt | | Thuỷ tinh màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit |
| Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng titan đioxyt | | Thuỷ tinh màu – Phương pháp xác định hàm lượng Titan đioxit |
| Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng đồng oxyt | | Thuỷ tinh màu – Phương pháp xác định hàm lượng Đồng oxit |
| Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng côban oxyt | | Thuỷ tinh màu – Phương pháp xác định hàm lượng Coban oxit |
| Thuỷ tinh – Cát để sản xuất thuỷ tinh – Phương pháp phân tích hoá học – Xác định hàm lượng niken oxyt | | Thuỷ tinh màu – Phương pháp xác định hàm lượng Niken oxit |
| Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | | Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép |
| Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn | |
| Cátsử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Yêu cầu kỹ thuật | | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát – Yêu cầu kỹ thuật |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp lấy mẫu | | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát – Phương pháp lấy mẫu |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxyt (SiO2) | | Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt (Fe2O3) | | Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt (Al2O3) | | Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định hàm lượng titan oxyt (TiO2) | | Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Titan đioxit |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định độ ẩm | | Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng độ ẩm |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh – Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt | | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát – Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt |
| Trát đá trang trí – Thi công và nghiệm thu | | (Gộp TCXD 159:1986 với TCXD 303:2006) |
| Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán | | Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
| Đất xây dựng – Phương phápchỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng | | Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất |
| Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc | |
| Nhà nâng sàn- Thi công và nghiệm thu | |
| | |
| Xi măng poóc lăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng – Xi măng – Yêu cầu kỹ thuật | |
| Nhà nâng sàn – Tiêu chuẩn thiết kế | |
| Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén | | Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy |
| Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế | | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế | | Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật | | Cửa đi, cửa sổ – Phần 1- Cửa gỗ |
| Dung sai trong xây dựng công trình – Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình | TCVN 9262-1:2012(ISO 7976-1:1989) | Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo |
| Nhà cao tầng – Kỹ thuật về bê tông bơm | |
| Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo | | Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo |
| Nhà cao tầng – Thi công phần thân | |
| Nhà cao tầng – Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công | | Nhà cao tầng – Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công |
| Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | |
| Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểu công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình – vị trí các điểm đo | TCVN 9264:2012 (ISO 7976-2:1989) | Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2: Vị trí các điểm đo |
| Dung sai trong xây dựng công trình – Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công | TCVN 9259-8:2012(ISO 3443-8:1989) | Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công |
| Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung | TCVN 9254-1:2012(ISO 6707-1: 2003) | Nhà và công trình dân dụng- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung |
| Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy | TCVN 9310-3: 2012(ISO 8421-3:1990) | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy |
| Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy | TCVN 9310-4: 2012(ISO 8421-4:1990) | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy |
| Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm | TCVN 9310-8: 2012(ISO 8421-8:1990) | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm |
| Thép dùng trong bê tông cốt thép – Phương pháp thử uốn và uốn lại | Sử dụngTCVN 6287:1997(ISO 10065:1990) | Thép thanh côt bê tông – Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn |
| Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm | | Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm |
| Đất xây dựng – Phương phápthí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn | | Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
| Cốt thép trong bê tông – Hàn hồ quang | | Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang |
| Nền nhà chống nồm – Tiêu chuẩn thiết kế thi công | | Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công |
| Chất kết dính vôi – Đá bazan – Yêu cầu kỹ thuật | |
| Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối – Hướng dẫn thiết kế thi công và nghiệm thu | | Thép cốt bê tông – Mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu |
| Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền | | Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền |
| Cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật chung | | Cửa đi, cửa sổ- Phần 2- Cửa kim loại |
| Cốt liệu bê tông – Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm – silic | |
| Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông | | Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
| Cốt liệu bê tông – Phương pháp thanh vữa xác định khả năng phản ứng kiềm – silic | |
62.TCXD 247 : 2001(ISO 3443-1:1979) | Dung sai trong xây dựng – Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng | TCVN 9259-1:2012(ISO 3443-1:1979) | Dung sai trong xây dựng công trình – Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật |
| Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn | TCVN 9260 : 2012(ISO 6284:1996) | Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn |
| Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ | TCVN 9261:2012(ISO 1803:1997) | Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ |
| Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Hướng dẫn thi công và nghiệm thu | | Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Thi công và nghiệm thu |
| Hỗn hợp vữa xi măng không co – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử | | Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
| Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu bê tông | | Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 15: Xác định hàm lượng clorua |
| Đất xây dựng – Phương phápxác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng | | Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
| Xi măng để sản xuất tấm sóng Amiăng xi măng | | Xi măng pooc lăng – Yêu cầu kỹ thuật |
| Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp | | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp |
| Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu | | Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu |
| Cọc – Phương phápthí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | | Cọc – Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
| Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá | | Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá |
| Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương phápđo cao hình học | | Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương phápđo cao hình học |
| | | |
| Tiêu chuẩn cấp bậc công nhân kỹ thuật | Hủy do không phù hợp với đối tượng tiêu chuẩn |
| Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt | | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
| Trường trung cấp chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế | | Trường trung cấp chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Tiêu chuẩn Amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng | | Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
| Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X – Phương pháp chuẩn | | Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng pooc lăng bằng nhiễu xạ tia X theo phương pháp chuẩn |
| Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. | | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. |
| Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng – Đá vôi dạng cục và dạng bột mịn | | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đá vôi |
| Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hoá học | | Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hoá học |
| Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế | | Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh | | Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
| Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | | Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu |
| Chống nóng cho nhà ở – Chỉ dẫn thiết kế | | Chống nóng cho nhà ở – Chỉ dẫn thiết kế |
| Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn | | Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn |
| Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manedi Spinel và manhedi crôm dùng cho lò quay | | Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manhêdi Spinel và manhêdi crôm dùng cho lò quay |
| Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm tại hiện trường- xác định độ ẩm và độ chặt của đất – Phương pháp phóng xạ | | Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
| Bê tông nặng- Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đóng rắn | |
| Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng | | Xi măng Pooc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
| Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy | | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
| Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế | | Nhà văn hoá thể thao – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
| Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế | | Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế | | Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế | | Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật | | Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật |
| Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thuPhần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng | | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thuPhần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng |
| Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung | | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung |
| Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật | | Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật |
| Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch – Phương pháp thử |
| Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn | | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn |
| Đá vôi – Phương pháp phân tích hoá học | | Đá vôi – Phương pháp phân tích hoá học |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm | | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
| Hàn kim loại- Thuật ngữ và định nghĩa | TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998) | Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 1: Các quá trình hàn kim loại |
TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2:1998) | Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan |
| Blốc bê tông nhẹ – Yêu cầu kỹ thuật | | Bê tông nhẹ – Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp – Yêu cầu kỹ thuật |
| Blốc bê tông nhẹ – Phương pháp thử | | Bê tông nhẹ – Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp – Phương pháp thử |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì | | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì |
| Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung | | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung |
| | | |
| Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền | | Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
| Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế | |
| | | |
| Phụ gia hoá học cho bê tông | | Phụ gia hoá học cho bê tông |
| Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu | | Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển | | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
| Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính | | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Yêu cầu kỹ thuật |
| Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 1: Phương pháp thử – Xác định tải trọng kéo đứt và độ giãn dài khi đứt |
| Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 2: Phương pháp thử – Xác định độ bền chọc thủng |
| Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 3: Phương pháp thử – Xác định độ bền nhiệt |
| Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 4: Phương pháp thử – Xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh |
| Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH | | Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH |
| Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đại lượng và đơn vị | | Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đại lượng và đơn vị |
| Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp | Sử dụng tiêu chuẩnTCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép – Qui trình thi công và nghiệm thu |
| | | |
| Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế | | Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian | TCVN 9255 : 2012(ISO 9836:2011) | Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian (ISO 9836 : 2011) |
| Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựngPhần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ | | Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng – Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ |
| Sơn tường – Sơn nhũ tương – Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn | | Sơn tường dạng nhũ tương – Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn |
| Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà2 w4 }2 p5 I2 f, i z+ f
Phần 1 : Yêu cầu chung | TCVN 9311-1 : 2012(ISO 834-1:1999) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 1 : Yêu cầu chung |
| Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
0 b/ S& r2 R' l% P6 |5 i; X Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm | TCVN 9311-3 : 2012(ISO/TR 834-3:1994) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng
* O2 I, ?* ?) q# @0 {) Y5 @ - Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm |
| Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
h/ A! o3 f- o9 Q" H Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải | TCVN 9311-4 : 2012(ISO 834-4:2000) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng
1 Y+ c2 o: j; u# X M; `* u B2 T - Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải |
| Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
8 }+ P0 ]/ |7 z Phần 5 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải | TCVN 9311-5 : 2012(ISO 834-5:2000) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng! G6 q2 u- s0 x! e+ d! R: X
- Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải |
| Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà8 F6 u& p: |: P3 W
Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm | TCVN 9311-6 : 2012(ISO 834-6: 2000) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng$ w2 o- C B; @
- Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm |
| Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà0 w& M- d5 C K& m L% [
- Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột | TCVN 9311-7 : 2012(ISO 834-7:2000) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng
' a! i0 Y+ f7 ]! Q - Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột |
| Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của toà nhà
* ]6 b, n3 q1 s/ j2 C+ O& P6 b& t Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải | TCVN 9311-8 : 2012(ISO 834-8:2000) | Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng
7 i; }8 \1 k- C v3 z; L - Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải |
| Cát nghiền cho bê tông và vữa | | Cát nghiền cho bê tông và vữa |
| Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản | | Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản |
| Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình | | Nhà và công trình xây dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa |
| Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày vùng sơn khô | | Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô |
| Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế | | Nhà ở liên kế- Tiêu chuẩn thiết kế |
| Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sun phát trong bê tông | | Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat |
| Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả – Yêu cầu kỹ thuật | | Nhà hát – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế | | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Nhà và công trình dạng tháp – Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháptrắc địa | | Nhà và công trình dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
| Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông | | Cọc khoan nhồi – Xác định tính đồng nhất của bê tông – Phương pháp xung siêu âm |
| Cọc – Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ | | Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
| Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng | | Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng |
| Nhà cao tầng – Công tác khảo sát địa kỹ thuật | | Khảo sát cho xây dựng – Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng |
| Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thuPhần 2: Công tác trát trong xây dựngPhần 3: Công tác ốp trong xây dựng | | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 2: Công tác trát trong xây dựng |
| Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng |
| Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế | | |
| Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế | | Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế |
| Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh | | Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
| Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình | | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
| Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast | | Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng các – tơ |
| Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại | |
| Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bi tum polime | | Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bi tum |
| Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng | Hủy do không phù hợp đối tượng tiêu chuẩn theo quy định tại Luật Tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật |
| Ống bê tông cốt thép thoát nước | | Ống bê tông cốt thép thoát nước |
| Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà | | Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
| Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu | | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
| Thiết kế công trình chịu động đấtPhần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhàPhần 2: Nền móng, tường chắc và các vấn đề địa kỹ thuật | | Thiết kế công trình chịu động đất – Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định với kết cấu nhà |
| Thiết kế công trình chịu động đất – Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật |
| Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết | | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết |
| Gia cố đất nền yếu bằng trụ đất xi măng | | Gia cố đất nền yếu – Phương pháp trụ đất xi măng |
| Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống | | Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
| Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa ngăn cháy | | Thử nghiệm khả năng chịu lửa – Cửa đi và cửa ngăn cháy |
| Sơn – Phương pháp xác định độ cứng của màng phủ bằng thiết bị con lắc | Sử dụngTCVN 2098:2007(ISO 1522:2006) | Sơn và vecni – Phép thử dao động tắt dần của con lắc |
| Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu | | Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Quy phạm thi công và nghiệm thu | | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Thi công và nghiệm thu |
| Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên | | Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
| Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | | Cống hộp bê tông cốt thép |
| Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng – Phần an toàn điện | | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp |
| Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn | | Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn |