|
|
B- PHỤ LỤC 1
+ b1 k5 z1 L! B f) I$ U% s9 ]NHỮNG CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM ĐINH GIÁ.
9 Q$ O( G/ J, v6 U
# P) y8 V1 f; Y/ YTÀI SẢN THẨM ĐỊNH
2 E8 S' }* |. g3 g, S
; K" k, [1 Q3 o" c8 Z/ \" EGiấy chứng nhận Quyền sở hữu nhà ở và Quyền sử dụng đất ở số ….. Do UBND Thành phố Đà Nẵng cấp ngày …/…/… cho Ông (Bà) …1 P- C9 O Z- l- f3 o3 w
Địa chỉ : …
* G4 Q; K% W6 q
" C* y; z2 _+ vTÀI SẢN SO SÁNH
% l& l/ ]4 ?1 r0 v: e5 \3 r4 U) a3 I
Giấy chứng nhận Quyền sở hữu nhà ở và Quyền sử dụng đất ở số: ….. Do UBND Thành phố Đà Nẵng cấp ngày …/…/… cho Ông (Bà) : …: I6 b/ w. g0 n7 u- N! v* h
5 s5 g! u# P# \" i- ~) x6 j1 n
Giấy chứng nhận Quyền sở hữu nhà ở và Quyền sử dụng đất ở số : ….. Do UBND Quận Thanh Khê-Thành phố Đà Nẵng cấp ngày …/…/... cho Ông (Bà) : …9 q1 [0 L% q& K5 k6 d
1 A8 c1 G; A! \ A- j) bGiấy chứng nhận Quyền sử dụng đất ở số : ….. Do UBND Quận Thanh Khê - UBND Thành phố Đà Nẵng cấp ngày …/…/… cho Ông (Bà) : …- L- c- }. T: @3 X2 q4 e
1 U0 g7 w- Y0 @$ l( f" ?PHÁP LÝ THẨM ĐỊNH GIÁ HIỆN HÀNH
) ]5 O0 L$ L) O8 { k8 n- Căn cứ vào hợp đồng thẩm định giá số 20/ HĐ-TĐG ngày 30/05/2008. o- h Z+ v4 }' e
- Những văn bản quy phạm pháp luật, chuẩn có liên quan do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền TW hoặc địa phương ban hành.
; D) V, A; F3 h% jLuật! t' f/ ~7 t8 K# N
. O+ B# \8 |6 ?2 w; H! N0 ]
Stt Tên văn bản Số/ ngày ban hành Cơ quan ban hành) q8 H! V5 u, A
01 Pháp lệnh giá Số 40/2002/PL-UBTVQH10
3 f' E5 C5 G) J0 lNgày 26/04/2002 Uy Ban Thường vụ Quốc Hội 108 Q) w) U; o& m) j
02 Luật Đất Đai Số 13/2003/QH119 k a6 u' \4 b5 R
Ngày 26/11/2003 Quốc Hội khoá 11, kỳ họp thứ 4
: a& C0 q; A6 n% x7 ~% m' L, V03 Luật Xây dựng Số 16/2003/QH11
- S. N+ ]5 [/ m5 @2 Y7 {0 {Ngày 26/11/2003 Quốc Hội khoá 11, kỳ họp thứ 4
- `- b0 o5 r* N M% _
4 N/ ]- Y. M+ s" s" tNghị định Chính phủ# Y( |8 r, i+ m. z5 T( `3 D
$ R8 n; Z7 h3 g. f+ oStt Tên văn bản Số/ ngày ban hành Nội dung5 P, ^9 L! B2 |- @) j8 d
01 Nghị định Số 170/2003/NĐCP
4 D" r5 Q' d7 D4 A' eNgày 25/12/2003 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá5 M @% P( E$ _( H. j1 `' z) w
02 Nghị định Số 101/2005/NĐ-CP0 l( b( ~7 ]$ r
Ngày 03/08/2005 Về thẩm định giá
- h5 [- m) H2 M1 {03 Nghị định Số 181/2004/NĐ-CP+ S% S! W1 I7 }. F2 ^) b
Ngày 29/10/2004 Hướng dẫn thi hành Luật Đất Đai năm
0 I% G% B0 K9 v% v* b. I# Z3 f d P- l$ f( [# \
04 Nghị định Số 17/2006/NĐ-CP
* q" J. P- ]9 z7 f: |# h0 @4 kNgày 27/01/2006 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 181 hướng dẫn thi hành Luật đất đai và 187 hướng dẫn cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước
! R3 N9 ? T- r0 ]# t5 w05 Nghị định Số 188/2004/NĐ-CP
6 }8 g7 n+ _( ^; VNgày 16/11/2004 Về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
4 |/ t& i! B% p* I06 Nghị định Số 198/2004/NĐ-CP
6 N8 B' k5 n n; F& F" U1 @) ANgày 03/12/2004 Về thu tiền sử dụng đất.$ T" ]7 l! A! I; l( w' n; _5 J ~
07 Nghị định Số 209/2004/NĐ-CP
$ g* E$ T+ E' Z3 V- PNgày 16/12/2004 Quản lý chất lượng công trình xây dựng
8 S6 I# \" i* t& ?6 L08 Nghị định Số 123/2007/NĐ-CP
7 R+ }3 d) h# l( }! f, s; YNgày 27/07/2007 Sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
; E5 d! M4 ]5 _; E, x3 E. ~$ F# l/ r5 V% E- m0 c+ h* r. s9 Y; }
, i `2 [5 y* e8 o- S, ~+ e
, J1 R( }% \; @+ c
r ^2 M8 h5 w6 [1 }- g6 Q$ V7 m/ _4 Q) ^- x1 N
% e: o/ t! N9 w5 m& f% ]* f( }3 ~; j _. f# o
Thông tư, Quyết định của Cấp Bộ, Liên Bộ6 [! a* @0 M7 k! I, z# c' O- x
& h$ F/ [0 Q8 q
Stt Tên văn bản Số/ ngày ban hành Nội dung% n# i5 D+ K2 _, b7 |) N) @1 ~
01 Thông tư Số 15/2004/TT-BTC; X$ k) l6 R% X4 f7 `
Ngày 09/03/2004 Hướng dẫn thực hiện NĐ 170/2003' s9 V7 X8 v. d- }' z
02 Thông tư Số 17/2006/TT-BTC0 n' o* I: N6 q Y9 t
Ngày 13/03/2006 Hướng dẫn thực hiện NĐ 101/2005" _% A* B! f( C1 j+ t
03 Thông tư Số 117/2004/TT-BTC
& L E5 r% x! S7 ONgày 07/12/2004 Hướng dẫn thực hiện NĐ số 198/2004/NĐ CP
& ^$ P; r- N, V. P& z, j04 Thông tư Số 13/LB-TT BTC-XD – VGCP1 a. _4 ]* n% w
Ngày 18/08/1994 Phương pháp xác định giá trị còn lại3 f V- }; n/ a
05 Thông tư Số 05-BXD/ĐT
! z# y- Q& i2 p) f( y0 }4 ANgày 09/02/1993 Hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở4 I7 r0 z/ Y2 S5 w' m
06 Thông tư Số 145/2007/TT-BTC. y$ Q4 M% k' H3 x6 H1 b4 o0 T) a
Ngày 06/12/2007 Hướng dẫn thực hiện nghị định số 188/2004/NĐ_ CP ngày 16/11/2004 của chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và nghị định số 123/2007/NĐ_ CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 188/2004/NĐ_ CP.# h+ s5 Z1 o8 \* Q
07 Thông tư Số 03/2008/TT-BXD# A, d/ S. n: t- h! W$ e. U" Z
Ngày 25/01/2008 Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây trình công trình.
1 i4 U) [; t8 I! i" K08 Quyết định Số 206/2003/QĐ-BTC
3 t# P' A* z/ P% p4 _( LNgày 12/12/2003 Ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định% F2 j l$ \- o7 H
09 Quyết định Số 24/2005/QĐ-BTC
" @% y/ Z; L- DNgày 18/4/2005 Ban hành 03 tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam
. J- b; P( p4 i10 Quyết định Số 77/2005/QĐ-BTC
' Z' G+ V" B7 u. j8 k3 T( U UNgày 01/11/2005 Ban hành 03 Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam TĐG VN 02,05,06
# h% T0 l! W+ j8 E( e, I9 O11 Thông báo Số 167/TB-BTC
( `% u( j6 }- R" Y, Y, YNgày 06/03/2008 Về việc công bố danh sách thẩm định viên về giá hành nghề và danh sách các tổ chức, doanh nghiệp thẩm định giá có đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá năm 2008.) x- n4 h. K) ]6 _
) C. M- j/ r! i1 \* K
Quyết định, văn bản hướng dẫn của UBND Thành phố
( u4 B3 g) M8 ~0 a! {" w+ g
7 K- i/ ~8 Q( K7 L- DStt Tên văn bản Số, ngày & M$ Z. I* w7 G' Q, W# a0 D* R/ U: Z
ban hành Cơ quan ban hành Nội dung: S+ ?$ \+ O4 p1 Q |
1 Quyết định Số 70/2007/QĐ-UBND ngy 20/12/2007 UBND TP.ĐN Quy định giá các loại đất trên địa bàn TP.ĐN - 2008: b! U3 f, Y U2 N
2 Quyết định …….. UBND TP.ĐN Ban hành bảng giá chuẩn tối thiểu giá trị nhà và các loại kiến trúc để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP.ĐN
" l6 R/ ~6 l1 X! ^9 L+ n0 W3 Quyết định ……. UBND TP.ĐN Ban hành biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây chuẩn công trình trên địa bàn TP.ĐN
6 @$ @! Y- }' P; J# b4 Văn bản hướng dẫn d dẫn ……… Sở Tài chính- Cục thuế- Sở xây doing- Sở Tài nguyên Môi trường Hướng dẫn áp dụng các lọai đất ban hành kèm theo Quyết định số ….TP.ĐN8 y3 j/ {7 i8 \7 H# F: S/ y
* r' g0 S/ @7 P; d$ j
NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG: F I9 Q: P/ J- D3 n9 C! `- Q
- Mục đích sử dụng tài sản tốt nhất và cao nhất, # l+ E- H: N- E$ Y( Q
- Nguyên tắc Thay thế
8 m3 s' l. J- |0 i) Q5 G$ q9 @# o# P/ v/ K1 j
PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH GIÁ- \7 X B! K9 S v% q" R- W
- Phương pháp so sánh trực tiếp # d. L* R# {5 A; N+ b
- Phương pháp chi phí
" i# Z: P. E4 C
2 W" q; p% d6 A. `' bCƠ SỞ THẨM ĐỊNH GIÁ0 E- R. [7 p- r; G& Q
- Xác định BĐS theo giá trị thị trường
6 ~/ Y2 C( n8 @* N1 ?: Q, z
9 ~. N1 u: u% l) @, _/ P! v7 w |
|