AN KHANG - THỊNH VƯỢNG - VẠN SỰ NHƯ Ý!

Thư viện xây dựng: Tiêu chuẩn xây dựng- Văn bản- File mẫu- Sơ đồ- Quy trình- Phần mềm xây dựng

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
CẢNH BÁO và TẨY CHAY WEB filethietke ĂN CẮP files (trên DIỄN ĐÀN XD360) rồi xóa logo, xóa tác giả đăng lên web bán với giá cao. Đừng để bị mất tiền oan bởi hành vi ăn cắp của web filethietke bạn nhé!
Xem: 2486|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

[Năm 2012] Báo giá sắt thép xây dựng tháng 11 năm 2014.

[Lấy địa chỉ]
Nhảy đến trang chỉ định
1#
Upload
>> Mô tả tóm tắt nội dung file: Báo giá sắt thép của công ty cổ phần thép Việt Cường - Thái Nguyên.
>> Tác giả: Hoàng Việt.
>> Loại file: word  (Nếu file nén thì hãy cho biết loại file gốc trước khi được nén.)
>> Link Files trên web khác (nếu có): -
BẢNG GIÁ THÉP THÁI NGUYÊN.
    Cập nhật ngày 01 tháng 11 năm2014.
THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
1-Thép góc V30x30x3                    - SS400 = 13.550.000 (đ/tấn)
2-Thép góc V40x40x3, V40x40x4 - SS400 =  13.500.000 (đ/tấn)
3-Thép góc V50x50x4, V50x50x5 – SS400 = 13.500.000 (đ/tấn)
4-Thép góc V60x60x5, V60x60x6 – SS400 = 13.500.000 (đ/tấn)
5-Thép góc V63x63x5, V63x63x6 – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
6-Thép góc V65x65x5, V65x65x6 – SS400 = 13.660.000 (đ/tấn)
7-Thép góc V70x70x6, V70x70x7 – SS400 = 13.660.000 (đ/tấn)
8-Thép góc V75x75x5, V75x75x7 (8 và9) – SS400 = 13.660.000 (đ/tấn)
9-Thép góc V80x80x6, V80x80x7 (Và 8li) – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
10- Thép góc V90x90x6, V90x90x7 (8 và 9) –SS400 =  13.600.000 (đ/tấn)
11- Thép góc V100x100x7 (8 và 10    ) – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
12- Thép góc V120x120x8 (10 và 12)   –SS400 =  13.860.000 (đ/tấn)
13- Thép góc V130x130x9 (10, 12, 15) –SS400 =  13.860.000 (đ/tấn)
14- Thép góc V150x150x10 (12 và 15) – SS400= 17.130.000 (đ/tấn)
15- Thép góc V175x175x12 (10 và 15) – SS540=  18.860.000 (đ/tấn)
16- Thép góc V200x200x20 (15 và 25) – SS540=  18.860.000 (đ/tấn)
17- Thép góc V120x120x8 (10 và 12)   –SS540 =  13.960.000 (đ/tấn)
18- Thép góc V130x130x9 (10, 12)       –SS540 =  14.080.000 (đ/tấn)
19- Thép góc V130x130x15                   – SS540 = 14.500.000 (đ/tấn)
20- Thép góc V150x150x10 (12 và 15) – SS540=  17.600.000 (đ/tấn)
21- Thép góc V175x175x10 (12 và 15) – SS540=  17.800.000 (đ/tấn)
22- Thép góc V200x200x15 (t=20, 25)  – SS540 = 17.600.000 (đ/tấn
THÉP HÌNH U, I, H (CÁN NÓNG)
1-  Thép chữ U100x46x4.5, U120x52x4.8 - SS400 =  13.500.000 (đ/tấn)
2-Thép chữ U140x58x4.9, U160x64x5 - SS400 =  14.380.000 (đ/tấn)
3- Thép chữ U180x70x5.1, U200x76x5.2 – SS400 =  14.300.000 (đ/tấn)
4-Thép chữ U300x85x7, U400x100x10.5– SS400 = 15.680.000 (đ/tấn)
5-Thép chữ I100x55x4.5, I120x64x4.8 – SS400 = 14.380.000 (đ/tấn)
6-Thép chữ I150x75x5, I150x75x5.5 – SS400 = 14.580.000 (đ/tấn)
7-Thép chữ I200x100x5.5x8 – SS400 =  14.680.000(đ/tấn)
8-Thép chữ I300x150x6.5x9 – SS400 = 14.880.000 (đ/tấn)
9-Thép chữ H125, H175, H200– SS400 =  13.880.000(đ/tấn)
10- Thép chữ H300x300x10x15 – SS400 =  14.880.000 (đ/tấn)
11-  Xà gồ U100x50x1.5 li (1 đến 5 li)– SS400 =  13.520.000 (đ/tấn)
12- Xà gồ U120x60x1.5 li (1 đến 5 li) – SS400 =  13.520.000 (đ/tấn)
13- Xà gồ U150x70x2 li (2 đến 5 li) – SS400 =  13.520.000 (đ/tấn)
14- Xà gồ U200x70x2 li (2 đến 5 li) – SS400= 13.520.000 (đ/tấn)
15- Xà gồ C100x50x20x2 (1 đến 5 li) – SS400=  13.660.000 (đ/tấn)
16- Xà gồ C120x60x20x2 (1 đến 5 li)– SS540=  13.630.000 (đ/tấn)
17- Xà gồ mạ kẽm C150x70x30 (2 đến 4li)=  15.600.000 (đ/tấn)
18- Xà gồ mạ kẽm C200x75x30 (2 đến 4li)=  15.600.000 (đ/tấn)
THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN TRƠN THÁINGUYÊN
1- Thép tròn trơn phi 10,  phi 12, phi14 - SS400 =  13.660.000 (đ/tấn)
2- Thép tròn trơn phi 16, phi 18, phi 20 - SS400  = 13.660.000 (đ/tấn)
3-Thép tròn trơn phi 25, phi 30, phi 32 – SS400 = 13.880.000 (đ/tấn)
4-Thép tròn trơn phi 18 đến phi 50 - C45= 15.660.000 (đ/tấn)
5-Thép tròn trơn phi 52 đến phi 100 - C45= 15.800.000 (đ/tấn)
6-Thép vuông đặc 12x12, 14x14, 16x16 – SS400 = 13.760.000 (đ/tấn)
7- Thépvuông đặc 18x18, 20x20, 22x22 – SS400 = 13.800.000 (đ/tấn)
8-Thép láp t=3 đến 10 li cán nóng – SS400 = 14.160.000 (đ/tấn)
9-  Thépdẹt cắt từ tôn tấm (t=2 đến 3mm) - SS400 = 15.200.000 (đ/tấn)
10- Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=4 đến 10mm)- SS400 = 14.280.000 (đ/tấn)
11- Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=12 - 60mm) -SS400 = Call
12- La dẹt 20x30 và 20x50 - SS400, CT3 =13.280.000 (đ/tấn)
THÉP HỘP, THÉP ỐNG, THÉP HỘP MẠ KẼM
1-Thép hộp vuông 20,30 (t=1 đến 1.8 li ) = 14.580.000 (đ/tấn)
2-Thép hộp vuông 40, 50 (t=2 đến 4 li ) =  14.360.000 (đ/tấn)
3-Thép hộp vuông 90, 100 (t=2 đến 5 li ) =  14.360.000 (đ/tấn)
4-Hộp chữ nhật 20x50 (t=1 đến 2.8 li ) = 14.360.000 (đ/tấn)
5-Hộp chữ nhật 30x60 (t=1 đến 3.2 li )= 14.360.000 (đ/tấn)
6-Hộp chữ nhật 40x80 (t=1 đến 4 li ) = 14.360.000 (đ/tấn)
7-Hộp chữ nhật 50x100 (t=2 đến 4 li ) = 14.380.000 (đ/tấn)
8-Hộp chữ nhật 100x100 (t=2 đến 5 li ) = 16.900.000 (đ/tấn)
9-Hộp chữ nhật 100x200 (t=2 đến 5 li ) =  16.900.000(đ/tấn)
10- Thép hộp kẽm 20 đến 50 (t=1 đến 1.8)=  16.180.000 (đ/tấn)
11- Thép hộp kẽm 20x50 (t=1 đến 1.8 li)=  16.180.000 (đ/tấn)
12- Thép hộp kẽm 30x60 (t=1 đến 1.8 li) =  16.180.000 (đ/tấn)
13- Thép hộp kẽm 50x100 (t=1 đến 1.8 li) =16.180.000 (đ/tấn)
14- Thép hộp kẽm 50x100 (t= 2.3; 2.5;3.2 li)=  16.900.000 (đ/tấn)
15- Thép ống đen phi 38, 42 (t= 1 đến 3.5)=  14.850.000 (đ/tấn)
16- Thép ống đen phi 48, phi 60(t=1 đến 5)=  14.850.000 (đ/tấn)
17- Thép ống đen phi 76, phi 141(đến 5 li)=  14.860.000 (đ/tấn)
18- Thép ống kẽm phi 38, 42 (t= 1 đến 3.5)= 15.680.000 (đ/tấn)
19 Thép ống kẽm phi 48, phi 60 (đến 3 li)=  15.680.000 (đ/tấn)
20- Thép ống kẽm phi 76, phi 141(đến 3 li)=  15.630.000 (đ/tấn)
Ghi chú :
1 -  Báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
2 - Có đầyđủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
3 -  Nhận cắt theo quy cách thép xây dựng, théptấm, thép hình.
    Cắt bản mã, gia công chi tiết. Gia côngsơn, mạ điện, mạ kẽm.
4 - Liên hệ:  HoàngViệt (PGĐ kinh doanh).
Điệnthoại :  0168.454.6668 ;              ĐT / FAX:  0280.3763.353
       Email : jscvietcuong@gmail.com
CÔNG TY CỔ PHẦN TM THÉP VIỆT CƯỜNG
Địa chỉ : km25, Quốc lộ 3, Đồng Tiến, Phổ Yên,Thái Nguyên.
CHUYÊN KINH DOANH :
+ THÉP XÂY DỰNG, THÉPTRÒN TRƠN, THÉP VUÔNG ĐẶC.
+ THÉP HÌNH: V, L, U, I,H THÁI NGUYÊN. THÉP XÀ GỒ.
+ THÉP HỘP, THÉP ỐNG,THÉP MẠ KẼM.
+ GIA CÔNG CHI TIẾT, GIACÔNG KẾT CẤU.
& n7 @; y. Z/ F- T0 ^

www.xaydung360.vn XÂY TÂM, DỰNG TẦM CHUYÊN NGHIỆP

Phòng tối|THƯ VIỆN XÂY DỰNG CHUYÊN NGHIỆP  

Phần mềm dự toán xây dựng excel | Hướng dẫn lập dự toán xây dựng | Phần mềm tư vấn giám sát | Phần mềm quản lý chất lượng xây dựng |

Phần mềm ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề xây dựng

Phần mềm ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Kiến Trúc sư

Phần mềm ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Đấu thầu

GMT+7, 30/4/2024 15:35 , Processed in 0.205746 second(s), 19 queries .

Powered by Discuz! X3.2

© 2001-2013 Comsenz Inc.