BẢNG GIÁ THÉP THÁI NGUYÊN. Cập nhật ngày 01 tháng 11 năm2014. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng) 1-Thép góc V30x30x3 - SS400 = 13.550.000 (đ/tấn) 2-Thép góc V40x40x3, V40x40x4 - SS400 = 13.500.000 (đ/tấn) 3-Thép góc V50x50x4, V50x50x5 – SS400 = 13.500.000 (đ/tấn) 4-Thép góc V60x60x5, V60x60x6 – SS400 = 13.500.000 (đ/tấn) 5-Thép góc V63x63x5, V63x63x6 – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn) 6-Thép góc V65x65x5, V65x65x6 – SS400 = 13.660.000 (đ/tấn) 7-Thép góc V70x70x6, V70x70x7 – SS400 = 13.660.000 (đ/tấn) 8-Thép góc V75x75x5, V75x75x7 (8 và9) – SS400 = 13.660.000 (đ/tấn) 9-Thép góc V80x80x6, V80x80x7 (Và 8li) – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn) 10- Thép góc V90x90x6, V90x90x7 (8 và 9) –SS400 = 13.600.000 (đ/tấn) 11- Thép góc V100x100x7 (8 và 10 ) – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn) 12- Thép góc V120x120x8 (10 và 12) –SS400 = 13.860.000 (đ/tấn) 13- Thép góc V130x130x9 (10, 12, 15) –SS400 = 13.860.000 (đ/tấn) 14- Thép góc V150x150x10 (12 và 15) – SS400= 17.130.000 (đ/tấn) 15- Thép góc V175x175x12 (10 và 15) – SS540= 18.860.000 (đ/tấn) 16- Thép góc V200x200x20 (15 và 25) – SS540= 18.860.000 (đ/tấn) 17- Thép góc V120x120x8 (10 và 12) –SS540 = 13.960.000 (đ/tấn) 18- Thép góc V130x130x9 (10, 12) –SS540 = 14.080.000 (đ/tấn) 19- Thép góc V130x130x15 – SS540 = 14.500.000 (đ/tấn) 20- Thép góc V150x150x10 (12 và 15) – SS540= 17.600.000 (đ/tấn) 21- Thép góc V175x175x10 (12 và 15) – SS540= 17.800.000 (đ/tấn) 22- Thép góc V200x200x15 (t=20, 25) – SS540 = 17.600.000 (đ/tấn THÉP HÌNH U, I, H (CÁN NÓNG) 1- Thép chữ U100x46x4.5, U120x52x4.8 - SS400 = 13.500.000 (đ/tấn) 2-Thép chữ U140x58x4.9, U160x64x5 - SS400 = 14.380.000 (đ/tấn) 3- Thép chữ U180x70x5.1, U200x76x5.2 – SS400 = 14.300.000 (đ/tấn) 4-Thép chữ U300x85x7, U400x100x10.5– SS400 = 15.680.000 (đ/tấn) 5-Thép chữ I100x55x4.5, I120x64x4.8 – SS400 = 14.380.000 (đ/tấn) 6-Thép chữ I150x75x5, I150x75x5.5 – SS400 = 14.580.000 (đ/tấn) 7-Thép chữ I200x100x5.5x8 – SS400 = 14.680.000(đ/tấn) 8-Thép chữ I300x150x6.5x9 – SS400 = 14.880.000 (đ/tấn) 9-Thép chữ H125, H175, H200– SS400 = 13.880.000(đ/tấn) 10- Thép chữ H300x300x10x15 – SS400 = 14.880.000 (đ/tấn) 11- Xà gồ U100x50x1.5 li (1 đến 5 li)– SS400 = 13.520.000 (đ/tấn) 12- Xà gồ U120x60x1.5 li (1 đến 5 li) – SS400 = 13.520.000 (đ/tấn) 13- Xà gồ U150x70x2 li (2 đến 5 li) – SS400 = 13.520.000 (đ/tấn) 14- Xà gồ U200x70x2 li (2 đến 5 li) – SS400= 13.520.000 (đ/tấn) 15- Xà gồ C100x50x20x2 (1 đến 5 li) – SS400= 13.660.000 (đ/tấn) 16- Xà gồ C120x60x20x2 (1 đến 5 li)– SS540= 13.630.000 (đ/tấn) 17- Xà gồ mạ kẽm C150x70x30 (2 đến 4li)= 15.600.000 (đ/tấn) 18- Xà gồ mạ kẽm C200x75x30 (2 đến 4li)= 15.600.000 (đ/tấn) THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN TRƠN THÁINGUYÊN 1- Thép tròn trơn phi 10, phi 12, phi14 - SS400 = 13.660.000 (đ/tấn) 2- Thép tròn trơn phi 16, phi 18, phi 20 - SS400 = 13.660.000 (đ/tấn) 3-Thép tròn trơn phi 25, phi 30, phi 32 – SS400 = 13.880.000 (đ/tấn) 4-Thép tròn trơn phi 18 đến phi 50 - C45= 15.660.000 (đ/tấn) 5-Thép tròn trơn phi 52 đến phi 100 - C45= 15.800.000 (đ/tấn) 6-Thép vuông đặc 12x12, 14x14, 16x16 – SS400 = 13.760.000 (đ/tấn) 7- Thépvuông đặc 18x18, 20x20, 22x22 – SS400 = 13.800.000 (đ/tấn) 8-Thép láp t=3 đến 10 li cán nóng – SS400 = 14.160.000 (đ/tấn) 9- Thépdẹt cắt từ tôn tấm (t=2 đến 3mm) - SS400 = 15.200.000 (đ/tấn) 10- Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=4 đến 10mm)- SS400 = 14.280.000 (đ/tấn) 11- Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=12 - 60mm) -SS400 = Call 12- La dẹt 20x30 và 20x50 - SS400, CT3 =13.280.000 (đ/tấn) THÉP HỘP, THÉP ỐNG, THÉP HỘP MẠ KẼM 1-Thép hộp vuông 20,30 (t=1 đến 1.8 li ) = 14.580.000 (đ/tấn) 2-Thép hộp vuông 40, 50 (t=2 đến 4 li ) = 14.360.000 (đ/tấn) 3-Thép hộp vuông 90, 100 (t=2 đến 5 li ) = 14.360.000 (đ/tấn) 4-Hộp chữ nhật 20x50 (t=1 đến 2.8 li ) = 14.360.000 (đ/tấn) 5-Hộp chữ nhật 30x60 (t=1 đến 3.2 li )= 14.360.000 (đ/tấn) 6-Hộp chữ nhật 40x80 (t=1 đến 4 li ) = 14.360.000 (đ/tấn) 7-Hộp chữ nhật 50x100 (t=2 đến 4 li ) = 14.380.000 (đ/tấn) 8-Hộp chữ nhật 100x100 (t=2 đến 5 li ) = 16.900.000 (đ/tấn) 9-Hộp chữ nhật 100x200 (t=2 đến 5 li ) = 16.900.000(đ/tấn) 10- Thép hộp kẽm 20 đến 50 (t=1 đến 1.8)= 16.180.000 (đ/tấn) 11- Thép hộp kẽm 20x50 (t=1 đến 1.8 li)= 16.180.000 (đ/tấn) 12- Thép hộp kẽm 30x60 (t=1 đến 1.8 li) = 16.180.000 (đ/tấn) 13- Thép hộp kẽm 50x100 (t=1 đến 1.8 li) =16.180.000 (đ/tấn) 14- Thép hộp kẽm 50x100 (t= 2.3; 2.5;3.2 li)= 16.900.000 (đ/tấn) 15- Thép ống đen phi 38, 42 (t= 1 đến 3.5)= 14.850.000 (đ/tấn) 16- Thép ống đen phi 48, phi 60(t=1 đến 5)= 14.850.000 (đ/tấn) 17- Thép ống đen phi 76, phi 141(đến 5 li)= 14.860.000 (đ/tấn) 18- Thép ống kẽm phi 38, 42 (t= 1 đến 3.5)= 15.680.000 (đ/tấn) 19 Thép ống kẽm phi 48, phi 60 (đến 3 li)= 15.680.000 (đ/tấn) 20- Thép ống kẽm phi 76, phi 141(đến 3 li)= 15.630.000 (đ/tấn) Ghi chú : 1 - Báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT. 2 - Có đầyđủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất. 3 - Nhận cắt theo quy cách thép xây dựng, théptấm, thép hình. Cắt bản mã, gia công chi tiết. Gia côngsơn, mạ điện, mạ kẽm. 4 - Liên hệ: HoàngViệt (PGĐ kinh doanh). Điệnthoại : 0168.454.6668 ; ĐT / FAX: 0280.3763.353 CÔNG TY CỔ PHẦN TM THÉP VIỆT CƯỜNG Địa chỉ : km25, Quốc lộ 3, Đồng Tiến, Phổ Yên,Thái Nguyên. CHUYÊN KINH DOANH : + THÉP XÂY DỰNG, THÉPTRÒN TRƠN, THÉP VUÔNG ĐẶC. + THÉP HÌNH: V, L, U, I,H THÁI NGUYÊN. THÉP XÀ GỒ. + THÉP HỘP, THÉP ỐNG,THÉP MẠ KẼM. + GIA CÔNG CHI TIẾT, GIACÔNG KẾT CẤU. & n7 @; y. Z/ F- T0 ^
|