|
bạn xem lại TCVN 4447:1987 ở bảng 31
Bảng 31
Loại đất Khối lượng đất đắp tương ứng với một nhóm 3 mẫu kiểm tra
1. Đất sét, đất pha cát, đất cát pha và cát không lẫn cuội, sỏi, đá
2. Cuội, sỏi, hoặc đất cát lẫn cuội sỏi 100 - 200m3
200 - 400m3
và bảng 32
Bảng 32
Loại đất Phương pháp lấy mẫu kiểm tra Thông số cần kiểm tra Hạn mức số lượng đắp cần phải lấy một mấu kiểm tra
Đất sét, đất thịt và đất pha cát Dao vòng - Khối lượng thể tích và độ ẩm
- Các thông số cần thiết khác ( cho công trình cấp I và cấp II) 100 - 200m3
20 – 50.000m3
Cát, sỏi, cát thô, cát mịn Hố đào hoặc dao vòng - Khối lượng thể tích và độ ẩm
- Thành phần hạt.
- Các thông số cần thiết khác (cho công trình cấp I và cấp II) 200 - 400m3
1 - 2000m3
20 – 50.000m3
và tiêu chuẩn luôn nè, thân chào bạn |
|