STT | Số hiệu | Ngày | Ghi chú |
I. Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng |
1 | | 16/08/2007 | |
2 | | 26/12/2011 | Bổ sung công tác xây gạch bằng vật liệu không nung |
3 | | 26/12/2012 | Sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình kèm theo theo QĐ số 1172/QĐ-BXD chi phí nhân công công tác bả matit giảm 70% so với sử dụng định mức công bố theo công văn số 1776/BXD-VP |
4 | | 29/05/2014 | Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, đường giao thông,... Bổ sung mới chương XII - Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô (Mã hiệu AM.11000 đến AM.33000) |
5 | | 04/04/2017 | Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi; Công tác làm đường; Công tác hoàn thiện áp dụng các loại sơn đang sử dụng rộng rãi trên thị trường |
6 | | 18/12/2017 | Sửa đổi và bổ sung công tác sử dụng vật liệu không nung |
II. Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt |
1 | | 16/08/2007 | Tương tự định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm theo QĐ số 33/2005/QĐ-BXD |
2 | | 26/12/2012 | Sửa đổi toàn bộ chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình công bố kèm theo CV số 1777/BXD-VP |
3 | | 29/05/2014 | Thay thế, sửa đổi bổ sung nhiều công tác thuộc chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng |
4 | | 04/04/2017 | Bổ sung công tác lắp đặt ống nhựa HDPE và phụ tùng bằng phương pháp hàng gia nhiệt (BB.5100). |
III. Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát |
1 | | 28/12/2016 | Thay thế công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007, có hiệu lực từ ngày 01/02/2017 |
IV. Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Sửa chữa |
1 | | 16/08/2007 | Mã hiệu định mức 4 số bắt đầu bằng chữ X. Tương tự định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm theo QĐ số 29/2000/QĐ-BXD |
2 | | 07/12/2009 | Mã hiệu định mức 5 số bắt đầu bằng chữ S |
3 | | 09/11/2017 |
w. p* e- v; T# A2 T& @ |
|