| |
Ký hiệu | Tên Tiêu chuẩn |
QP.TL-C-5-75 | QUY PHẠM THIẾT KẾ TẦNG LỌC NGƯỢC CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG |
QP.TL.C-1-78 | Quy phạm tải trọng và lực tác dụng lên công trình thuỷ lợi |
QCVN 04-02:2010-BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ lợi |
QCVN 04-01-2010-BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi |
TCKT 1613/QĐ-BNN-KHCN | Về việc ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho chương trình củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển |
QCVN 04-05-2012-BNNPTNT | Công trình thủy lợi - các quy định chủ yếu về thiết kế |
QCVN 04-04-2012-BNNPTNT | Công trình thủy lợi - khoan nổ mìn đào đá - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9845-2013-04 | Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ - Phần 4 |
TCVN 9845-2013-03 | Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ - Phần 3 |
TCVN 9845-2013-02 | Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ - Phần 2 |
TCVN 9845-2013-01 | Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ - Phần 1 |
QCVN 18-2014-BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng |
QCVN 16-2014-BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
TCVN 4419-1985 | Địa chất thuỷ văn - Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 4116-1985 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 3392-1985 | Sản phẩm thuỷ tinh dùng trong xây dựng Thuật ngữ - Định nghĩa |
14 TCN 43-1985 | Đường thi công công trình Thủy lợi quy phạm thiết kế |
TCVN 4253-1986 | Nền các công trình thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế |
14 TCN 57-1988 | Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thủy lợi |
14 TCN 56-1988 | Thiết kế đập đê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kê |
TCVN 5060-1990 | Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế |
TCVN 5641-1991 | Bể chứa bê tông cốt thép - Quy phạm thi công, nghiệm thu |
14 TCN 83-1991 | Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan |
14 TCN 88-1993 | Thành phần, khối lượng khảo sát và xử lý mối gây hại đập đất |
TCVN 6070-1995 | Xi măng poóc lăng – Phương pháp xác định nhiệt thủy hoá |
14 TCN 112-1997 | HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ DỰ ÁN THỦY LỢI PHỤC VỤ TƯỚI, TIÊU |
14 TCN 111-1997 | HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TÀI NGUYÊN NƯỚC |
14 TCN 53-1997 | TIÊU CHUẨN RỬA ĐẤT MẶN - Soát xét lần 1 |
14 TCN 116-1999 | THÀNH PHẦN KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
14 TCN 115-2000 | THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
14 TCN 100-2001 | Thiết bị quan trắc cum đầu mối công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế bố trí |
14 TCN 101-2001 | GIẾNG GIẢM ÁP - QUY TRÌNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA, NGHIỆM THU |
14 TCN 114 - 2001 | Xi măng và phụ gia trong xây dựng thủy lợi hướng dẫn sử dụng |
14 TCN 80-2001 | Vữa thủy công yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
14 TCN 102-2002 | Quy phạm không chế cao độ cơ sở trong công trình thủy lợi |
TCXDVN 285:2002 | Công trình thuỷ lợi các quy định chủ yếu về thiết kế |
14 TCN 130-2002 | Hướng dẫn thiết kế đê biển |
14 TCN 122-2002 | Tiêu chuẩn phòng, chống lũ đồng bằng sông hồng |
14 TCN 121-2002 | Hồ chứa nước - công trình thuỷ lợi qui định về lập và ban hành qui trình vận hành điều tiết |
14 TCN 120-2002 | Công trình thuỷ lợi - xây và lát gạch - yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu |
14 TCN 119-2002 | Thành phần, nội dung và khối lượng lập thiết kế công trình thuỷ lợi |
14 TCN 118-2002 | Thành phần, nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư thuỷ lợi |
14 TCN 59-2002 | Công trình thuỷ lợi - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu |
14 TCN 22-2002 | Qui phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong công trình thủy lợi |
14 TCN 40-2002 | Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh |
14 TCN 12-2002 | Công trình thuỷ lợi - xây và lát đá - yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu |
14 TCN 129-2002 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp phân tích thành phần hạt của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 128-2002 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 127-2002 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định khối lượng riêng của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 126-2002 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - ph¬ương pháp xác định khối lư¬ợng thể tích của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 125-2002 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định độ ẩm của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 124-2002 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - yêu cầu chung về lấy mẫu, đóng gói, vận chuyển và bảo quản mẫu đất dùng cho các thí nghiệm ở trong phòng |
14 TCN 123-2002 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phân loại |
14 TCN 73-2002 | Nước dùng cho bê tông thủy công phương pháp thử |
14 TCN 72-2002 | Nước dùng cho bê tông thủy công yêu cầu kỹ thuật |
14 TCN 71-2002 | Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho bê tông thủy công - phương pháp thử |
14 TCN 70-2002 | Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật |
14 TCN 69-2002 | Cát dùng cho bê tông thủy công phương pháp thử |
14 TCN 68-2002 | Cát dùng cho bê tông thủy công yêu cầu kỹ thuật |
14 TCN 67-2002 | Xi măng dùng cho bê tông thủy công phương pháp thử |
14 TCN 66-2002 | Xi măng dùng cho bê tông thủy công yêu cầu kỹ thuật |
14 TCN 65-2002 | Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công - phương pháp thử |
14 TCN 64-2002 | Hỗn hợp bê tông thủy công yêu cầu kỹ thuật |
14 TCN 63-2002 | BÊ TÔNG THỦY CÔNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT |
14 TCN 23-2002 | QUI TRÌNH SƠ HOẠ DIỄN BIẾN LÒNG SÔNG |
14 TCN 9-2003 | Công trình thuỷ lợi - kênh đất - yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu |
TCXDVN 315-2004 | Công trình thủy điện Sơn la - Các quy định chủ yếu về an toàn và ổn định công trình - Tiêu chuẩn thiết kế công trình tạm: để quây và kênh dẫn dòng thi công |
TCXDVN 305-2004 | Bê tông khối lớn - Qui phạm thi công và nghiệm thu |
14 TCN 144-2004 | Quy trình vận hành và bảo dưỡng hệ thống giếng giảm áp đê Hà Nội - Hà Tây |
14 TCN 79-2004 | Kết cấu thép và thiết bị cơ khí công trình thuỷ lợi sơn bảo vệ Soát xét lần thứ nhất |
14 TCN 20-2004 | Đập Đất - Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng phương pháp đầm nén Soát xét lần 4 |
14 TCN 1-2004 | Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê |
TCXDVN 335-2005 | Công trình thủy điện Sơn La tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật |
14 TCN 157-2005 | Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén |
14 TCN 145-2005 | Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế công trình thủy lợi |
14 TCN 135-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và độ ẩm đầm nén tốt nhất của vật liệu đất dính trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 134-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 156-2005 | Hệ thống công trình thuỷ lợi quy định về lập và ban hành quy trình vận hành hệ thống |
14 TCN 155-2005 | Công trình thuỷ lợi yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị máy bơm |
14 TCN 141-2005 | Quy phạm đo vẽ mặt cắt, bình đồ địa hình công trình thuỷ lợi |
14 TCN 149 - 2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định hàm lượng và thành phần muối hòa tan của đất |
14 TCN 148-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất |
14 TCN 147-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng để xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu |
14 TCN 146-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời |
14 TCN 140-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định độ bền chống cắt của đất bằng thiết bị cắt phẳng trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 139-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 138-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 137-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi phương pháp xác định các đặc trưng nén lún một chiều của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 136-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất cát và đất sỏi sạn (đất rời) trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 132-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định các đặc trưng tan rã của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 133-2005 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm |
14 TCN 150-2006 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường |
14 TCN 7-2006 | Công trình thuỷ lợi – máy bơm nước - lắp đặt, nghiệm thu – yêu cầu kỹ thuật |
14 TCN 198-2006 | Công trình thủy lợi – các công trình tháo nước - hướng dẫn tính toán khí thực |
14 TCN 197-2006 | Công trình thủy lợi – cống lấy nước bằng thép bọc bê tông, bê tông cốt thép - hướng dẫn thiết kế |
14 TCN 173-2006 | Tiêu chuẩn thí nghiệm mô hình thuỷ lực công trình đầu mối thuỷ lợi |
14 TCN 171-2006 | Thành phần, nội dung lập Báo cáo đầu tư, Dự án đầu tư và Báo cáo kinh tế kỹ thuật các Dự án thuỷ lợi |
14 TCN 165-2006 | Thành phần, khối lượng khảo sát địa hình công trình đê điều |
14 TCN 154-2006 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Thuật ngữ và định nghĩa |
14 TCN 153-2006 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng cách đổ nước thí nghiệm trong hố đào và trong hố khoan |
14 TCN 152-2006 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định độ chặt của đất đắp sau đầm nén tại hiện trường |
14 TCN 151-2006 | Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường |
14 TCN 112–2006 | Tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thuỷ lợi phục vụ tưới, tiêu |
TCVN 7952-11-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 11: Xác định cường độ liên kết |
TCVN 7952-10-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 10: Xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt |
TCVN 7952-9-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 9: Xác định cường độ chịu nén và môđun đàn hồi khi nén ở điểm chảy |
TCVN 7952-8-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 8: Xác định hệ số ngót sau khi đóng rắn |
TCVN 7952-7-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 7: Xác định khả năng thích ứng nhiệt |
TCVN 7952-6-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng |
TCVN 7952-5-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 5: Xác định độ hấp thụ nước |
TCVN 7952-4-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 4: Xác định cường độ dính kết |
TCVN 7952-3-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 3: Xác định thời gian tạo gel |
TCVN 7952-2-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 2: Xác định độ chảy sệ |
TCVN 7952-1-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – phương pháp thử Phần 1: Xác định độ nhớt |
TCVN 7951-2008 | Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7959-2008 | Blốc bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 7958-2008 | Bảo vệ công trình xây dựng – phòng chống mối cho công trình xây dựng mới |
TCVN 7957-2008 | Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài - tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 7891-2008 | Vật liệu chịu lửa kiềm tính - Spinel - Phương pháp xác định hàm lượng SIO2, FE2O3, AL2O3, CAO |
TCVN 7890-2008 | Vật liệu chịu lửa kiềm tính - phương pháp xác đỊnh hàm lượng magiê oxit (mgo) |
TCVN 7888-2008 | Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước |
TCVN 141-2008 | Xi măng poóc lăng - phương pháp phân tích hóa học |
TCVN 8163-2009 | Thép cốt bê tông - mối nối bằng ống ren |
TCVN 7937-3-2009 | Thép dùng làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - phương pháp thử- phần 3: thép dự ứng lực |
TCVN 7937-2-2009 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - phương pháp thử - phần 2: lưới hàn |
TCVN 7937-1-2009 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - phương pháp thử - phần 1: thanh, dây và sợi làm cốt |
TCVN 7934-2009 | Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông |
TCVN 6260-2009 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4787-2009 | Xi măng - phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 2682-2009 | Xi măng poóc lăng - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8306-2009 | Công trình thủy lợi - Kích thước các lỗ thoát nước có cửa van chắn nước |
TCVN 8305-2009 | Công trình thủy lợi - kênh đất - Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu |
TCVN 8304-2009 | Công tác thủy văn trong hệ thống thủy lợi |
TCVN 8302-2009 | Quy hoạch phát triển thủy lợi - Quy định chủ yếu về thiết kế |
TCVN 8301-2009 | Công trình thủy lợi - Máy đóng mở kiểu vít - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu |
TCVN 8300-2009 | Công trình thủy lợi - Máy đóng mở kiểu xi lanh thủy lực - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao |
TCVN 8299-2009 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép |
TCVN 8298-2009 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép |
TCVN 8297-2009 | Công trình thủy lợi - Đập đất Yêu cầu kỹ thuật trong thi công bằng phương pháp đầm nén |
TCVN 8228-2009 | Hỗn hợp bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8227-2009 | Mối gây hại công trình đê, đập - Định loại, xác định đặc điểm sinh học, sinh thái học và đánh giá mức độ gây hại (phần 01) |
TCVN 8224-2009 | Công trình thủy lợi - Các qui định chủ yếu về lưới khống chế mặt bằng địa hình |
TCVN 8226-2009 | Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về khảo sát mặt cắt và bình đồ địa hình các tỷ lệ từ 1/200 đến 1/5000 |
TCVN 8225-2009 | Công trình thuỷ lợi các quy định chủ yếu về lưới khống chế cao độ địa hình |
TCVN 8223-2009 | Công trình thuỷ lợi các quy định chủ yếu về đo địa hình, xác định tim kênh và công trình trên kênh |
TCVN 8222-2009 | Vải địa kỹ thuật − Qui định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê |
TCVN 8221-2009 | Vải địa kỹ thuật − phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích |
TCVN 8220-2009 | Vải địa kỹ thuật phương pháp xác định độ dày danh định |
TCVN 8219-2009 | Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công – phương pháp thử |
TCVN 8218-2009 | Bê tông thủy công – yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8217-2009 | Đất xây dựng công trình thủy lợi – phân loại |
TCVN 8216-2009 | Thiết kế đập đất đầm nén |
TCVN 8215-2009 | Công trình thủy lợi – các quy định chủ yếu về thiết kế bố trí thiết bị quan trắc cụm công trình đầu mối |
TCVN 8214-2009 | Thí nghiệm mô hình thủy lực công trình thủy lợi, thủy điện |
TCVN 8213-2009 | Tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thủy lợi phục vụ tưới, tiêu |
TCVN 8478-2010 | Công trình thủy lợi – yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế |
TCVN 8477-2010 | Công trình thủy lợi - yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế |
TCVN 8423-2010 | Công trình thủy lợi – trạm bơm tưới, tiêu nước – yêu cầu thiết kế công trình thủy công |
TCVN 8422-2010 | Công trình thủy lợi – thiết kế tầng lọc ngược công trình thủy công |
TCVN 8480-2010 | Công trình đê, đập – yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát và xử lý mối gây hại |
TCVN 8479-2010 | Công trình đê, đập – yêu cầu kỹ thuật khảo sát mối, một số ẩn họa và xử lý mối gây hại |
TCVN 8487-2010 | Vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định độ thấm xuyên |
TCVN 8486-2010 | Vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định kích thước lỗ lọc bằng thép thử sàng ướt |
TCVN 8485-2010 | Vải địa kỹ thuật - phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài |
TCVN 8484-2010 | Vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định sức bền kháng thủng bằng phép thử rơi côn |
TCVN 8483-2010 | Vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định độ dẫn nước |
TCVN 8482-2010 | Vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định khả năng chịu tia cực tím, nhiệt độ và độ ẩm |
TCVN 8481-2010 | Công trình đê điều – Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình |
TCVN 8414-2010 | Công trình thủy lợi – quy trình quản lý vận hành, khai thác và kiểm tra hồ chứa nước |
TCVN 8419-2010 | Công trình thủy lợi - Thiết kế công trình bảo vệ bờ sông để chống lũ |
TCVN 8418-2010 | Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng công |
TCVN 8417-2010 | Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành, duy tu và bảo dưỡng trạm bơm điện |
TCVN 8416-2010 | Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng trạm bơm và tuốc bin |
TCVN 8415-2010 | Công trình thủy lợi - Quản lý tưới nước vùng không ảnh hưởng triều |
TCVN 8413-2010 | Công trình thủy lợi - Vận hành và bảo dưỡng hệ thống giếng giảm áp cho đê |
TCVN 8412-2010 | Công trình thủy lợi - Hướng dẫn lập quy trình vận hành |
TCVN 8367-2010 | Hệ thống công trình thủy lợi - Mạng lưới lấy mẫu chất lượng nước |
TCVN 8877-2011 | Xi măng – phương pháp thử - xác định độ nở autoclave |
TCVN 8492-2011 | Ống cuốn xoắn bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống dẫn nước và thoát nước đặt ngầm dưới nước trong điều kiện không có áp suất |
TCVN 6016-2011 | Xi măng – phương pháp thử - xác định cường độ |
TCVN 9035-2011 | Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng |
TCVN 9034-2011 | Vữa và bê tông chịu axit |
TCVN 9032-2011 | Vật liệu chịu lửa - gạch kiềm tính manhêdi spinel và manhêdi crôm dùng cho lò quay |
TCVN 9031-2011 | Vật liệu chịu lửa - ký hiệu các đại lượng và đơn vị |
TCVN 9030-2011 | Bê tông nhẹ - gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - phương pháp thử |
TCVN 9029-2011 | Bê tông nhẹ - gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9028-2011 | Vữa cho bê tông nhẹ |
TCVN 8878-2011 | Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng |
TCVN 8828-2011 | Bê tông - yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
TCVN 8827-2011 | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - silicafume và tro trấu nghiền mịn |
TCVN 8826-2011 | Phụ gia hóa học cho bê tông |
TCVN 8825-2011 | Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn |
TCVN 8824-2011 | Xi măng – phương pháp xác định độ co khô của vữa |
TCVN 8638-2011 | Công trình thủy lợi máy bơm nước - yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm chìm |
TCVN 7959-2011 | Bê tông nhẹ - gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 6477-2011 | Gạch bê tông |
TCVN 5573-2011 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4085-2011 | Kết cấu gạch đá - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TCVN 8871-6-2011 | Vải địa kỹ thuật - phương pháp thử - phần 6: xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô |
TCVN 8871-5-2011 | Vải địa kỹ thuật - phương pháp thử - phần 5: xác định áp lực kháng bục |
TCVN 8871-4-2011 | Vải địa kỹ thuật - phương pháp thử - phần 4: xác định lực kháng xuyên thủng thanh |
TCVN 8871-3-2011 | Vải địa kỹ thuật - phương pháp thử - phần 3: xác định lực xuyên thủng CBR |
TCVN 8871-2-2011 | Vải địa kỹ thuật - phương pháp thử - phần 2: xác định lực xé rách hình thang |
TCVN 8871-1÷6-2011 | Vải địa kỹ thuật - phần 1÷6 phương pháp thử |
TCVN 8869-2011 | Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
TCVN 8868-2011 | Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - không thoát nước và cố kết - thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
TCVN 8862-2011 | Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính |
TCVN 8821-2011 | Phương pháp xác định chỉ số cbr của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
TCVN 8646-2011 | Công trình thủy lợi - phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu thép và thiết bị cơ khí - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8645-2011 | Công trình thủy lợi - yêu cầu kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá |
TCVN 8644-2011 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt vữa gia cố đê |
TCVN 8643-2011 | Công trình thủy lợi - cấp hạn hán đối với nguồn nước tưới và cây trồng được tưới |
TCVN 8642-2011 | Công trình thủy lợi yêu cầu kỹ thuật thi công hạ chìm ống xi phông kết cấu thép |
TCVN 8641-2011 | Công trình thủy lợi kỹ thuật tưới tiêu nước cho cây lương thực và cây thực phẩm |
TCVN 8640-2011 | Công trình thủy lợi - máy đóng mở kiểu cáp - yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu |
TCVN 8637-2011 | Công trình thủy lợi - máy bơm nước - yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu |
TCVN 8636-2011 | Công trình thủy lợi - đường ống áp lực bằng thép - yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và lắp đặt |
TCVN 8635-2011 | Công trình thủy lợi ống xi phông kết cấu thép yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra |
TCVN 8639-2011 | Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp khảo nghiệm các thông số máy bơm |
TCVN 9137-2012 | Công trình thuỷ lợi - thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép |
TCVN 9386-2012 | Thiết kế công trình chịu động đất Phần 1: quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà Phần 2: nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật |
TCVN 9385-2012 | Chống sét cho công trình xây dựng - hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
TCVN 9384-2012 | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - yêu cầu sử dụng |
TCVN 9382-2012 | Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
TCVN 9379-2012 | Kết cấu xây dựng và nền - nguyên tắc cơ bản về tính toán |
TCVN 9378-2012 | Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá |
TCVN 9377-3-2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng - thi công và nghiệm thu - phần 3: công tác ốp trong xây dựng |
TCVN 9377-2-2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng - thi công và nghiệm thu - phần 2: công tác trát trong xây dựng |
TCVN 9377-1-2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng - thi công và nghiệm thu - phần 1: công tác lát và láng trong xây dựng |
TCVN 9357-2012 | Bê tông nặng - phương pháp thử không phá hủy - đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9348-2012 | Bê tông cốt thép - kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn - phương pháp điện thế |
TCVN 9344-2012 | Kết cấu bê tông cốt thép - đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCVN 9343-2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - hướng dẫn công tác bảo trì |
TCVN 9340-2012 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
TCVN 9339-2012 | Bê tông và vữa xây dựng - phương pháp xác định ph bằng máy đo ph |
TCVN 9338-2012 | Hỗn hợp bê tông nặng - phương pháp xác định thời gian đông kết |
TCVN 9337-2012 | Bê tông nặng - xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng |
TCVN 9336-2012 | Bê tông nặng - phương pháp xác định hàm lượng sunfat |
TCVN 9335-2012 | Bê tông nặng - phương pháp thử không phá hủy - xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy |
TCVN 9334-2012 | Bê tông nặng – phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
TCVN 9246-2012 | Cọc ống ván thép |
TCVN 9245-2012 | Cọc ống thép |
TCVN 9205-2012 | Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCVN 9204-2012 | Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
TCVN 9202-2012 | Xi măng xây trát |
TCVN 9190-2012 | Vật liệu cacbua silic - phương pháp phân tích hóa học |
TCVN 9167-2012 | Công trình thủy lợi - đất mặn - quy trình rửa mặn |
TCVN 9166-2012 | Công trình thủy lợi - yêu cầu kỹ thuật thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ |
TCVN 9164-2012 | Công trình thủy lợi - hệ thống tưới tiêu - yêu cầu kỹ thuật vận hành hệ thống kênh |
TCVN 9156-2012 | Công trình thủy lợi - phương pháp đo vẽ bản đồ địa chất công trình tỷ lệ lớn |
TCVN 9155-2012 | Công trình thủy lợi - yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất |
TCVN 9154-2012 | Công trình thủy lợi - quy trình tính toán đường hầm thủy lợi |
TCVN 9152-2012 | Công trình thủy lợi - quy trình thiết kế tường chắn công trình thủy lợi |
TCVN 9147-2012 | Công trình thủy lợi − qui trình tính toán thủy lực đập tràn |
TCVN 9145-2012 | Công trình thuỷ lợi - quy trình tính toán đường ống dẫn bầng thép |
TCVN 9116-2012 | Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 9114-2012 | Sản phẩm bê tông ứng lực trước – yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9113-2012 | Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9067-4-2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - phương pháp thử - phần 4: xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh |
TCVN 9067-3-2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - phương pháp thử - phần 3: xác định độ bền nhiệt |
TCVN 9067-2-2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - phương pháp thử - phần 2: xác định độ bền chọc thủng động |
TCVN 9067-1-2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - phương pháp thử |
TCVN 9066-2012 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9065-2012 | vật liệu chống thấm - sơn nhũ tương bitum |
TCVN 8876-2012 | Phương pháp thử - xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng |
TCVN 8875-2012 | Phương pháp thử - xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến |
TCVN 8874-2012 | Phương pháp thử - xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở |
TCVN 8873-2012 | Xi măng nở |
TCVN 8735-2012 | Đá xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8734-2012 | Đá xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp phân tích thạch học bằng soi kính lát mỏng để xác định tên đá |
TCVN 8733-2012 | Đá xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển, lựa chọn và bảo quản mẫu đá dùng cho các thí nghiệm trong phòng |
TCVN 8732-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 8731-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và trong hố khoan tại hiện trường |
TCVN 8730-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định độ chặt của đất sau đầm nén tại hiện trường |
TCVN 8729-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường |
TCVN 8728-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường |
TCVN 8727-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8726-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8725-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu bằng thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng |
TCVN 8724-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8723-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8722-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định các đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8721-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định khối lượng thể tích khև lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8720-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8719-2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 9390-2012 | Thép cốt bê tông - mối nối bằng dập ép ống - yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu |
TCVN 9391-2012 | Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu |
TCVN 9392-2012 | Thép cốt bê tông - hàn hồ quang |
TCVN 9404-2012 | Sơn xây dựng - phân loại |
TCVN 9405-2012 | Sơn tường - sơn nhũ tương - phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn |
TCVN 9406-2012 | Sơn - phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng sơn khô |
TCVN 9488-2012 | Xi măng đóng rắn nhanh |
TCVN 9489-2012 | Bê tông - xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập |
TCVN 9490-2012 | Bê tông - xác định cường độ kéo nhổ |
TCVN 9491-2012 | Bê tông - xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám dính bằng kéo trực tiếp (phương pháp kéo đứt) |
TCVN 9492-2012 | Bê tông - xác định hệ số khuếch tán clorua biểu kiến theo chiều sâu khuếch tán |
TCVN 5641-2012 | Bể chứa bằng bê tông cốt thép - thi công và nghiệm thu |
TCVN 5574-2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4506-2012 | Nước cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4252-2012 | Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công |
TCVN 4055-2012 | Tổ chức thi công |
TCVN 9403-2012 | Gia cố đất nền yếu - phương pháp trụ đất xi măng |
TCVN 9402-2012 | Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ |
TCVN 9401-2012 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
TCVN 9398-2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - yêu cầu chung |
TCVN 9397-2012 | Cọc - kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
TCVN 9396-2012 | Cọc khoan nhồi - xác định tính đồng nhất của bê tông - phương pháp xung siêu âm |
TCVN 9395-2012 | Cọc khoan nhồi - thi công và nghiệm thu |
TCVN 9394-2012 | Đóng và ép cọc - thi công và nghiệm thu |
TCVN 9393-2012 | Cọc - phương pháp thử nghiệm hiện trường bảng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
TCVN 9362-2012 | Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
TCVN 9361-2012 | Công tác nền móng - thi công và nghiệm thu |
TCVN 9360-2012 | Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bảng phương pháp đo cao hình học |
TCVN 9356-2012 | Kết cấu bê tông cốt thép - phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
TCVN 9355-2012 | Gia cố nền đất yếu bảng bấc thấm thoát nước |
TCVN 9354-2012 | Đất xây dựng - phương pháp xác định môđun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
TCVN 9352-2012 | Đất xây dựng – phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
TCVN 9351-2012 | Đất xây dựng - phương pháp thí nghiệm hiện trường - thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (spt) |
TCVN 9350-2012 | Đất xây dựng - phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
TCVN 9349-2012 | Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền |
TCVN 9347-2012 | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
TCVN 9346-2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
TCVN 9345-2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
TCVN 9342-2012 | Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốt pha trượt - thi công và nghiệm thu |
TCVN 9170-2012 | Hệ thống tưới tiêu - yêu cầu kỹ thuật tưới bằng phương pháp phun mưa |
TCVN 9169-2012 | Công trình thủy lợi - hệ thống tưới tiêu - quy trình tưới nhỏ giọt |
TCVN 9168-2012 | Công trình thủy lợi - hệ thống tưới tiêu - phương pháp xác định hệ số tưới lúa |
TCVN 9165-2012 | Công trình thủy lợi - yêu cầu kỹ thuật đắp đê |
TCVN 9163-2012 | Công trình thủy lợi - bản vẽ cơ điện - yêu cầu về nội dung |
TCVN 9162-2012 | Công trình thủy lợi - đường thi công - yêu cầu thiết kế |
TCVN 9161-2012 | Công trình thủy lợi - khoan nổ mìn đào đá - phương pháp thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCVN 9160-2012 | Công trình thủy lợi - yêu cầu thiết kế - dẫn dòng trong xây dựng |
TCVN 9159-2012 | Công trình thủy lợi - khớp nối biến dạng - yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCVN 9158-2012 | Công trình thủy lợi - Công trình tháo nước - phương pháp tính toán khí thực |
TCVN 9157-2012 | Công trình thủy lợi - giếng giảm áp - yêu cầu thi công và kiểm tra nghiệm thu |
TCVN 9153-2012 | Công trình thủy lợi - phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất |
TCVN 9151-2012 | Công trình thủy lợi - quy trình tính toán thủy lực cống dưới sâu |
TCVN 9150-2012 | Công trình thủy lợi - cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép - yêu cầu thiết kế |
TCVN 9149-2012 | Công trình thuỷ lợi - xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào lỗ khoan |
TCVN 9148-2012 | Công trình thủy lợi - xác định hệ số thấm của đất đá chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan |
TCVN 9146-2012 | Công trình thủy lợi - hướng dẫn định kỳ sửa chữa các thiết bị trạm bơm |
TCVN 9144-2012 | Công trình thủy lợi - yêu cầu thiết kế âu tàu |
TCVN 9143-2012 | Công trình thủy lợi - tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phải là đá |
TCVN 9142-2012 | Công trình thủy lợi - trạm bơm tưới, tiêu nước - Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển |
TCVN 9141-2012 | Công trình thủy lợi - trạm bơm tưới, tiêu nước - yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí |
TCVN 9140-2012 | Công trình thủy lợi - Yêu cầu bảo quản mẫu nõn khoan trong công tác khảo sát địa chất công trình |
TCVN 9139-2012 | Công trình thủy lợi – kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9138-2012 | Vải địa kỹ thuật - phương pháp xác định cường độ chịu kéo của mối nối |
TCVN 9115-2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - thi công và nghiệm thu |
TCVN 4447-2012 | Công tác đất - thi công và nghiệm thu |
TCVN 4253-2012 | Công trình thủy lợi - nền các công trình thủy công - yêu cầu thiết kế |
TCVN 4202-2012 | Đất xây dựng - phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4201-2012 | Đất xây dựng - phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4200-2012 | Đất xây dựng - phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4197-2012 | Đất xây dựng - phương pháp xác định - giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4196-2012 | Đất xây dựng - phương pháp xác định - độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4195-2012 | Đất xây dựng - phương pháp xác định - khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4118-2012 | Công trình thủy lợi - hệ thống tưới tiêu - yêu cầu thiết kế |
TCVN 11-2012 | Công trình thủy lợi - xây dựng công trình ở vùng triều -yêu cầu tính toán thủy lực ngăn dòng |
TCVN: 2012 | Công trình thủy lợi yêu cầu kỹ thuật thiết kế, thi công và nghiệm thu hạ mực nước ngầm |
TCVN 9782-2013 | Thịt – xác định dư lượng các chất chuyển hóa của nitrofuran (Aoz, Amoz, Ahd, Sem) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ Lc-Ms-Ms |
TCVN 7937-3-2013 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 3: Thép dự ứng lực |
TCVN 7937-2-2013 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 2: lưới hàn |
TCVN 7937-1-2013 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - phương pháp thử - Phần 1: thanh, dảnh và dây dùng làm cốt |
TCVN 9846-2013 | Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu) |
TCVN 9844-2013 | Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu |
TCVN 9842-2013 | Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông - thi công và nghiệm thu |
TCVN 10306-2014 | Bê tông cường độ cao – Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCVN 10302-2014 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
| |