1. TCVN 4519-88._ Hệ thống cấpthoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm nghiệm thu và thi công._ Sốtrang: 34tr; 2. TCVN 4474-87._ Thoát nướcbên trong. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 30tr; 3. TCVN 3989-85._ Hệ thống tàiliệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước. Mạng lưới bên ngoài. Bản vẽ thicông._ Số trang: 14Tr; 4. TCVN 3786:1994._ Ống sànhthoát nước và phụ tùng._ Số trang: 17tr; 5. TCVN 8306:2009._ Công trìnhthủy lợi. Kích thước các lỗ thoát nước có cửa van chắn nước._ Số trang: 10tr 6. TCVN 4038-85._ Thoát nước.Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 13tr; 7. TCVN 5576:1991._ Hệ thốngcấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật._ Số trang: 96tr; 8. TCVN 7184-2:2002._ Máy hút ytế. Phần 2: Máy hút thủ công._ Số trang: 18Tr; 9. TCVN 7957:2008._ Thoát nước.Mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 127tr 10. TCVN 3745-3:2008._ Bản vẽkỹ thuật. Biểu diễn đơn giản đường ống. Phần 3: Thiết bị đầu cuối của hệ thốngthông gió và thoát nước._ Số trang: 8tr 11. TCVN 5673:1992._ Hệ thốngtài liệu thiết kế xây dựng. Cấp thóat nước bên trong. Hồ sơ bản vẽ thi công._Số trang: 9Tr; 12. TCVN 2941-79._ Ống và phụtùng bằng gang. Tên gọi, ký hiệu trên sơ đồ._ Số trang: 2tr; 1. TCVN 4519-88._ Hệ thống cấpthoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm nghiệm thu và thi công._ Sốtrang: 34tr; 2. TCVN 5576:1991._ Hệ thốngcấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật._ Số trang: 96tr; 3. TCVN 4615-88._ Hệ thống tàiliệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh._ Sốtrang: 9tr; 4. TCVN 6073:2005._ Sản phẩm sứvệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 19tr; 5. TCVN 6146:1996._ Ốngpolyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng chiết rađược của chì và thiếc. Phương pháp thử._ Số trang: 9tr; 6. TCVN 4474-87._ Thoát nướcbên trong. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 30tr; 7. TCVN 6250:1997._ Ốngpolyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Hướng dẫn thực hành lắp đặt._Số trang: 22tr; 8. TCVN 6151-4:2002._ Ống vàphụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêucầu kỹ thuật. Phần 4: Van và trang bị phụ._ Số trang: 18Tr; 9. TCVN 3786:1994._ Ống sànhthoát nước và phụ tùng._ Số trang: 17tr; 10. TCVN 6151-5:2002._ Ống vàphụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêucầu kỹ thuật. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống._ Số trang: 11Tr; 11. TCVN 7447-5-55:2005._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bịđiện. Các thiết bị khác._ Số trang: 27tr; 12. TCVN 6253:2003._ Hệ thốngống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt. Đánh giá sự hoà tan. Xác định giátrị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối._ Số trang: 19tr; 13. TCVN 5866:1995._ Thang máy.Cơ cấu an toàn cơ khí._ Số trang: 8tr; 14. TCVN 7628-3:2007._ Lắp đặtthang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V._ Số trang: 6tr; 15. TCVN 7628-6:2007._ Lắp đặtthang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trívà lựa chọn._ Số trang: 14tr; 16. TCVN 7168-1:2007._ So sánhcác tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện._ Số trang:77tr; 17. TCVN 5436:1998._ Sản phẩmsứ vệ sinh. Phương pháp thử._ Số trang: 18Tr; 18. TCVN 7957:2008._ Thoátnước. Mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 127tr 19. TCVN 6151-2:2002._ Ống vàphụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêucầu kỹ thuật. Phần 2: ống (có hoặc không có đầu nong)._ Số trang: 16Tr; 20. TCVN 7447-4-43:2004._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống quádòng._ Số trang: 26tr; 21. TCVN 7447-5-51:2004._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bịđiện. Quy tắc chung._ Số trang: 49tr; 22. TCVN 7743:2007._ Sản phẩmsứ vệ sinh. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại._ Số trang: 18tr; 23. TCVN 5867:2009._ Thang máy.Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn._ Số trang: 9tr 24. TCVN 7305-5:2008._ Hệ thốngống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 5: Sự phùhợp với mục đích của hệ thống._ Số trang: 16Tr 25. TCVN 5436:2006._ Sản phẩmsứ vệ sinh. Phương pháp thử._ Số trang: 25tr; 26. TCVN 5687:1992._ Thông gío,điều tiết không khí, sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 78tr; 27. TCVN 4038-85._ Thoát nước.Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 13tr; 28. TCVN 4037-85._ Cấp nước.Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 10tr; 29. TCVN 7305:2003._ Ống nhựapolyetylen dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 19tr; 30. TCVN 6151-3:2002._ Ống vàphụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêucầu kỹ thuật. Phần 3: Phụ tùng nối và đầu nối._ Số trang: 8Tr; 31. TCVN 7305-1:2008._ Hệ thốngống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 1: Quyđịnh chung._ Số trang: 24Tr 32. TCVN 6151:1996._ Ống và phụtùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹthuật._ Số trang: 13Tr; 33. TCVN 7447-4-42:2005._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống cácảnh hưởng về nhiệt._ Số trang: 18tr; 34. TCVN 5639:1991._ Nghiệm thuthiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 11tr; 35. TCVN 6906:2001._ Thang cuốnvà băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._Số trang: 8Tr; 36. TCVN 7447-4-41:2004._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-41: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chốngđiện giật._ Số trang: 40tr; 37. TCVN 7447-7-710:2006._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 7-710: Yêu cầu đối với hệ thống lắpđặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Khu vực y tế._ Số trang: 23tr; 38. TCVN 6151-1:2002._ Ống vàphụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêucầu kỹ thuật. Phần 1: Yêu cầu chung._ Số trang: 6Tr; 39. TCVN 6396-2:2009._ Thangmáy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._ Số trang: 190tr 40. TCVN 7447-5-53:2005._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bịđiện. Cách ly, đóng cắt và điều khiển.._ Số trang: 39tr; 41. TCVN 6140:1996._ Ốngpolyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thểchiết ra được cadimi và thuỷ ngân._ Số trang: 10tr; 42. TCVN 8040:2009._ Thang máyvà thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T._ Số trang:22tr 43. TCVN 5867:1995._ Thang máy.Cabin, đối trọng, ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn._ Số trang: 7tr; 44. TCVN 7628-5:2007._ Lắp đặtthang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng._ Số trang: 25tr; 45. TCVN 7168-1:2002._ So sánhcác tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới. Phần 1: Thang máy điện._ Sốtrang: 71Tr; 46. TCVN 6904:2001._ Thang máyđiện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._ Số trang:10Tr; 47. TCVN 5854:1994._ Bình đunnước bằng điện._ Số trang: 9Tr; 48. TCVN 7305-2:2008._ Hệ thốngống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 2: Ống._Số trang: 24Tr 49. TCVN 4036-85._ Hệ thống tàiliệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh._ Sốtrang: 5tr; 50. TCVN 5699-2-88:2005._ Thiếtbị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-88: Yêu cầu cụ thểđối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt,thông gió hoặc điều hoà không khí._ Số trang: 20tr; 51. TCVN 7628-1:2007._ Lắp đặtthang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI._ Số trang: 25tr; 52. TCVN 7305-3:2008._ Hệ thốngống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 3: Phụtùng._ Số trang: 42Tr 53. TCVN 4513-88._ Cấp nước bêntrong. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 44tr; 54. TCVN 6073:1995._ Sản phẩmsứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 14Tr; 55. TCVN 7447-4-44:2004._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chốngnhiễu điện áp và nhiễu điện từ._ Số trang: 49tr; 56. TCVN 7628-2:2007._ Lắp đặtthang máy. Phần 2: Thang máy loại IV._ Số trang: 24tr; 57. TCVN 7447-1:2004._ Hệ thốnglắp đặt điện tại các toà nhà. Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tínhchung, định nghĩa._ Số trang: 41tr; 58. TCVN 6253:1997._ Ống nhựadùng để vận chuyển nước sinh hoạt. Thành phần có thể chiết ra được. Phương phápthử._ Số trang: 6tr; 59. TCVN 7447-5-54:2005._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bịđiện. Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ._ Số trang: 24tr; 60. TCVN 6905:2001._ Thang máythuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._ Số trang:12Tr; , @" |5 o7 t" d
|