THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP$ Z* m" D3 P2 `5 t& q b
NHÀ CÔNGNGHIỆP 1 TẦNG
* ]1 ?! e) U. F, N/ x
: {; d2 K! @* a, k6 KI. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
; ?' K# b# g. m1 O Trên hình 1 và 2 là sơ đồ lắp ghép công trình ta cầnlập biện pháp thi công. Công trình là loại là loại nhà công nghiệp một tầng 3nhịp, 22 bước cột; thi công bằng phương pháp lắp ghép các cấu kiện kết cấu khác nhau: cầutrục, cột, dầm cầu chạy, dàn vì kèo và cửa trời bằng BTCT và bằng thép… Các cấukiện này được sản xuất trong nhà máy và vận chuyển bằng các phương tiện vậnchuyển chuyên dụng đến công trường để tiến hành lắp ghép.& @% Q" M8 d6 [$ ?
Đây là công trình lớp 3 nhịp, 22 bước cột x6m = 132(m) vì vậy phải bố trí khe lún. Công trình được thi công trên khu đất bằngphẳng, không bị hạn chế mặt bằng, các điều kiện cho thi công là thuận lợi, cácphương tiện phục vụ thi công đầy đủ, nhân công luôn luôn đảm bảo (không bị giớihạn)., S! }1 ^& F5 \1 o+ `9 T
( ]0 N6 m1 s- r X# d
1. Sơ đồ công trình
2 u$ ^# k! H" C2 d
4 Q- S4 Y6 z! ]) D0 b) E
5 h' t! D) B6 Q1 C1 q B6 q, k 9 ]2 j7 A4 h5 @- x$ k4 o0 M) O
# ~9 l% o* d9 E5 R8 ^
: H2 p; \& L2 y8 _
2 z3 \7 M8 \) ^
9 D( Y# L1 ~+ s" k0 s. R
3 g# T: E. X' x3 g Z, ?/ N! C
, o( F. L/ E; G7 _
+ F% W% x. @/ h' S& X
0 I9 \; \& S5 y) T' {5 E7 [0 J % h8 ]! U% a0 e/ ^/ G) }1 s0 h
5 N0 B1 ?* f8 `
" ]$ [2 S" q. ?
+ d: ?+ h, ^1 W4 C' Z0 i
; P9 O# V' p5 G
% z/ I Y# _6 }: a' s
2 O x8 S4 r! r$ a7 h* X: m 5 ?. ]" y5 e5 _8 i2 t. N' V' d
1 _* `$ P% d) U
! ?: g" m5 {* L5 ^7 g0 L
: Y: G+ j1 ]4 Y5 s8 }, E
# x; x. x% f) j" A* d0 Y6 x ! v& x7 [! i+ B& P! J6 _$ ?4 {
! Y5 n |& d" z0 L/ ]) c4 `) _. Q2 H0 l+ Z6 P
- p4 y0 Q0 P3 I" I: t # D% F3 v$ f2 y. h5 }
) Y# ]7 l J1 w
(t) 1 C1 (C1a) = = 15,25(t) Trong đó:- t# E! R7 K" {
K – hệ số an toàn, lấy K=56
6 Z ^5 `7 P/ K* U m – hệ số kể đến sức căng các sợicáp không đều; lấy m= 1,0 với dây chế tạo tại nhà máy chuyên dụng và m= 1,2 vớidây chế tạo tải xưởng gia công.
% y5 Z, [& q3 \/ m n – số nhánh dây treo vật; ở đây n=2.
5 ^. \( _* s! g+ w N; C – góc nghiêng của cápso với phương đứng; ở đây = 0
% C$ Y0 \/ i% L# f chọn cáp mềm cấu trúc6x37x1, đường kính D = 19,50(mm), cường độ chịu kéo
, D8 Y* `. [% W) e2 j/ L = 140(kG/mm2)
1 ~ @$ l5 H7 J& D( R, Mcó qtb 0,1Qck , ởđây cột được treo buộc trực tiếp nên qtb = (0,020,03)Qck.
0 u1 z0 U! ^2 A1 |+ e% l9 KChọn qtb = 0,03x5,61= 0,168(t).+ w3 f9 N2 @) {5 s9 Y
b) Cột giữa C2
6 A! H1 }, @9 k7 e5 x Ptt = 1,1xP= 1,1 x 10,5 = 11,55(t)' W2 K% Z# R+ {6 P2 O' d' r
Lực căng trong dây cáp được xác định theo:
: k* N( f: A# J8 P7 T = = 34,65(t)
4 E ~* f9 h6 R6 F9 n$ [: A chọn cáp mềm cấu trúc6x37x1, đường kính D = 28,50(mm), cường độ chịu kéo $ j/ o! }4 ~$ Y* n+ c" h# q" f
= 150(kG/mm2)
& c# P4 c- _5 L9 h9 xcó qtb 0,1Qck , ởđây cột được treo buộc trực tiếp nên qtb = (0,020,03)Qck. 3 g+ c [2 e- y5 h5 M1 ^. k5 W
Chọn qtb = 0,03x11,55= 0,347(t)
9 G4 t2 u' K( J) D
4 s% Y# y& M3 d # P% w- c2 m, H/ [
1.2. Thiết bị treo buộc dầm cầu chạy9 Z. d' ?( V- G# H+ d4 n
Dầm cầu chạy thường được treo bằng hai dây cẩukép có khóa bán tự động ở hai đầu cách mút khoảng 0,6(m), sau đó dùng cẩu haimóc để nâng lên, nhánh cáp của dây cẩu phải tạo với đường nằm ngang một góc 45 để tránh lực dọc phátsinh lớn., Q2 x& T' Y5 A% f1 m* K
Ptt = 1,1xP = 1,1 x 4,2= 4,62(t)
0 d) u: F% H' B) ^9 t5 ~ Lực căng trong dây cáp được xác định theo:
2 s1 s% L4 Y+ f. ^0 ? = = 19,6(t)" ?7 a0 L/ s% q$ W' V$ z
chọn cáp mềm cấu trúc6x37x1, đường kính D = 22(mm), cường độ chịu kéo 0 `4 O5 X: {% ?0 D
= 140(kG/mm2)( W! |5 H: i0 N# x( a; y
có qtb 0,1Qck , ởđây dầm cầu chạy được treo buộc trực tiếp nên qtb = (0,020,03)Qck.
0 S4 b, g/ E( e- \* d+ eChọn qtb = 0,03x4,62= 0,139(t)
1 T/ K3 T9 x/ X9 T/ m, ] = = 37,3(t)
6 s P/ c5 q& _) x0 u( f w7 H chọn cáp mềm cấu trúc6x37x1, đường kính D =30,50(mm), cường độ chịu kéo
3 j% s5 G5 b% x: ^4 ~5 u4 J# K = 140(kG/mm2)# j7 }) a8 ]5 A+ Q$ F
có qtb 0,1Qck , ởđây dàn được treo buộc thông qua dàn treo nên qtb = 0,1Qck.$ X+ c# `# H9 f# S' l9 O# V
Chọn qtb = 0,1x23,65=2,365(t)
0 e! l0 X- b- } W% l9 D0 M
5 a8 I6 E/ R6 N2 j1 K . C8 j2 y( E9 W$ W$ y. v, f
5 _3 h+ ?& S' X) }+ _! S
8 [$ _( A# \8 \# c" p" ca) D2 và CT2
5 v$ X0 X/ L& |4 H: j0 C# d) S" V = = 6,03(t)0 p. X! g/ D1 p( A. a8 L: |" m4 t
chọn cáp mềm cấu trúc6x19x1, đường kính D = 12,50(mm), cường độ chịu kéo $ \+ @9 |$ h4 _
= 140(kG/mm2)
6 y8 P! C6 @& D6 v- Hcó qtb 0,1Qck , ởđây dàn được treo buộc thông qua dàn treo nên qtb = 0,1Qck.1 B, ]2 G- C% ~. y& F4 N1 a0 H
= = 5,6(t)
1 M, F( }; W" \( C4 V. v4 p' T0 s* j chọn cáp mềm cấu trúc6x19x1, đường kính
( E! U) A, Q. p# e O2 f6 c: @D = 12,5(mm), cường độ chịukéo 6 P$ ^1 p- e; \- H! l
= 140(kG/mm2)8 x8 C5 b n, i. h8 E, J
có qtb 0,1Qck , ởđây panel mái được treo buộc
- F0 g. \; x0 o8 j( h' [8 b/ Btrực tiếp nên qtb= (0,020,03)Qck. Hình 6.Treo buộc panel mái.3 I; ~6 l- I- V
Chọn qtb = 0,02x2,64= 0,0528(t) _9 K/ c% Z" ]& C
1.5. Thiết bị treo buộc panel tường$ g2 S7 G! i% I
= = 11,2(t)! f# c) ?& K! |, p- |1 ]# d
chọn cáp mềm cấu trúc6x37x1, đường kính " w7 f% z# h9 I% u/ b$ u
D = 11,7(mm), cường độ chịukéo = 140(kG/mm2)% m1 M& P6 {4 O0 ?% c) D
có qtb 0,1Qck , ởđây panel tường được treo buộc . N7 l% n8 u) Q
trực tiếp nên qtb= (0,020,03)Qck. K0 d3 B- L/ i7 ~
Chọn qtb =0,02x2,64 = 0,0528(t)
, a9 @' W ?& H: A6 X# ^ & X% b d; |$ g' M4 N. [* Q% o
1 v! j& s# P: C' ~, J Hình7. Treo buộc panel tường.! f' x* t- Y. _7 \: f4 i) F
2. Tính toán các thông số cẩu lắp
: x ?0 b2 h7 P) K8 O$ e Việc lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu trong quátrình lắp ghép là bước đầu rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến các thông số cẩulắp. Trong một số trường hợp do bị khống chế mặt bằng thi công trên công trườngmà cẩu không thể đứng ở vị trí thuận lợi nhất dùng tối đa sức trục được khi đóRyc sẽ phải lấy theo vị trí thực tế trên mặt bằng cẩu có thể đứngđược. Song với bài toán đề ra của đầu bài, việc bố trí sơ đồ di chuyển không bịkhống chế mặt bằng và kĩ sư công trường hoàn toàn có thể chủ động lựa chọn; nhưvậy để có lợi nhất ta sẽ chọn theo phương án sử dụng tối đa sức trục của cẩu.: r, C9 v# D0 [
Sau khi tính toán các thông số cẩu lắp, chọncẩu ta sẽ chọn sơ đồ di chuyển hơp lý nhất để đảm bảo tốn ít thời gian lưukhông cẩu (ví dụ góc quay cần càng nhỏ càng lợi, cùng một vị trí lắp càng nhềucấu kiện càng lợi) và hệ số Ksd sức trục lớn nhất.
# i: m6 o8 V# I, N) e Để chọn được cần trục dùng cho quá trìnhthi công lắp ghép ta cần phải tính các thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm:$ E& r" T* w1 B% l
+ Hyc – chiều cao puli đầu cần;
' e6 j# m$ b0 t3 D- s. Z/ _6 W + Lyc – chiều dài tay cần;; x( V/ L4 e9 _2 h. U) i8 U; z
+ Qyc – sức nâng;3 q- Y# Q/ ?9 |" P
+ Ryc – tầm với ngắn nhất cầntrục có thể tiếp cận vị trí lắp.+ P" |1 t# D2 k! v
2.1. Lắp ghép cột) }/ w7 ^* W. @4 U* P l
Việc lắp ghép cột không cótrở ngại gì, do đó ta chọn tay cần theo
! v& [6 @( _. t) K =75 ( sin750,966; cos750,259; tg753,732 )
/ N H0 X# V* T8 k2 a6 Q7 P" t1 QDùng phương pháp hình học tacó sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau: z e) L* n$ _4 @3 @4 j/ e; j
Với:
( o: D1 K, z4 N8 ~* n' l$ M6 D$ qHL – chiều cao vịtrí lắp cấu kiện tính từ mặt bằng máy đứng;
% ^1 x: v' c4 d9 F" K' Ea – chiều cao nâng bổng cấukiện trên vị trí lắp, a= (0,51)m;
5 I e) ~( @, T6 Lhck – chiều caocủa cấu kiện;# Y5 {8 h7 x/ G' V! n# J7 E
htb – chiều caothiết bị treo buộc;
; F8 _* |& B" C/ k- Shcáp – chiều dàidây cáp cần trục tính từ móc cẩu tới puly đầu cần, hcáp 1,5m;- l7 F/ P( T' f5 f
Hmc – chiều caomóc cẩu;0 D* \: V* X4 l" k) y: M$ \* @
Rc – khoảng cáchtừ khớp quay của tay cần đến trục quay của cần trục, Rc= (1,01,5)m;: {' d7 l' m& x3 {6 k# h" y% Q a
hc - khoảng cáchtừ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng, hc = (1,51,7)m;
+ z" z8 v8 y6 w" B) gS – khoảng cách từ khớp quaycủa cần trục đến tâm của cấu kiện cần treo buộc. 1 f+ x$ G* d* T; X1 i, O% H% }
a) Cột biên3 Q1 e7 k# B" K% ^! U
Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 0 + 0,5 + 8 + 1,5 + 1,5 = 11,5(m)
1 T, R* E+ D& C3 A = = 10,35(m)3 U' m7 M3 j% m: n' p/ M
S = Lmin.cos75= 10,35x0,259 = 2,68(m) Ryc= S+Rc=2,68+1,5= 4,18(m)7 R2 I) Y& S4 ]$ R
Qyc = qc + qtb= 3,6+0,0792= 3,6792(t)0 f4 F5 C+ _' f3 p1 B. r0 O
= = 13,5(m)4 G5 g( N* a: c8 m( l
S = Lmin.cos75= 13,5x0,259 = 3,5(m) Ryc= S+Rc=3,5+1,5= 5(m)
; I H* b i# N# t& A. d Qyc = qc + qtb= 5,3+0,1166= 5,417(t)2 |6 Y: v/ |( \; D2 I* u! a5 B$ B/ j
=75 ( sin750,966; cos750,259; tg753,732 )5 [+ x% M7 a$ T( k. W) J H6 X
Dùng phương pháp hình học tacó sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau:
. D' g# k7 g1 _( T2 `' f Ma) Nhịp biên
" |7 I% \: d8 i+ P6 { Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 4,8 + 0,5 + 0,85 + 2,4 + 1,5 = 10,05(m)
' P0 v$ H$ h% G+ q `# b n = = 8,85(m); O: }1 N$ X( X2 \
S = Lmin.cos75= 10,05x0,259 = 2,6(m) Ryc= S+Rc=2,6+1,5= 4,1(m)
* ~3 U8 w4 S$ x* f# a/ S Qyc = qdcc + qtb= 4,2+0,139= 4,34(t)
: q, d8 b; T4 F- K! Q = = 12,37(m)6 o6 S1 z, l' z0 A/ G
S = Lmin.cos75= 12,37x0,259 = 3,2(m) Ryc= S+Rc=3,2+1,5=4,7(m)( a3 V# h, G! \; O6 x( e4 c2 _
Qyc = qdcc + qtb= 4,2+0,139= 4,34(t) 4 J; N4 s, |4 H# E
=75 ( sin750,966; cos750,259; tg753,732 )) L: Z% m: `/ }/ |( ]) Z
Dùng phương pháp hình học tacó sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau: ?$ ]0 S0 K$ Z) r1 q o
(Lắp ghép cho panel tường cóđộ cao lắp ghép lớn nhất, ứng với lắp panel tường ở cột biên)& G9 T" F6 `: b! n# v
Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 7 + 0,5 + 3+ 2,4 + 1,5 = 14,4(m)/ L; M; n% q& C- y% X
= = 13,35(m)
. k Z$ }- a6 r% l) }8 h S = Lmin.cos75= 13,35x0,259 = 3,46(m) Ryc= S+Rc=3,46+1,5=5(m)
! m& ~( L% Z6 t) |8 w" K+ | Qyc = qt + qtb= 2,4+0,0528= 2,4528(t)
/ G: ^6 Y6 l3 q4 m =75 ( sin750,966; cos750,259; tg753,732 )
) n6 x: v0 F! ?; [' ~# e, ODùng phương pháp hình học tacó sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau:
7 i% h0 l" Z+ M1 u& Oa) Dàn D1 và cửatrời CT1 (nhịp 15m)
4 [3 K8 n4 r! F& G* _Dùng một cẩu để lắp ghép có8 S0 d) |% V I5 C! D
Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 7 + 0,5 + (2+3,4) + (1,0+1,2) + 1,5 = 16,6(m)3 q) |0 M4 z, ~, b
= = 15,63(m)
0 a: P8 I6 V9 ?" } S = Lmin.cos75= 15,63x0,259 = 4(m) Ryc= S+Rc=4+1,5= 5,5(m)
( ?" x& i, m* G9 B# O- Q# q Qyc= (qd + qct)+ qtb = 23,65+2,365=26,015(t)* U) o+ g* f. X7 M
= = 19,15(m)
. O" t& K6 ~# B" V1 v S = Lmin.cos75= 19,15x0,259 = 4,96 (m) Ryc= S+Rc=4,96+1,5= 6,4(m)% B/ g+ ?4 j. A" S
Qyc = (qd + qct)+qtb = 3,41+0,341= 3,751(t)3 g$ f5 ?, q+ U# ]$ g
- góc tay cần tối ưu ứng với tay cần ngắn nhất có thể lắp cấukiện; D* i. L* {+ J `
(Chọn thông số ứng với lắppanel ở độ cao lớn nhất)) t; z+ _1 b2 R7 D2 X
$ G0 Q) P: X; W. `
a) Lắp panel mái nhịp giữa
% _- `, S9 [5 f2 T6 ]* Trường hợp không dùng mỏ phụ:HL= 15,8(m)
$ T0 c2 i, r7 q Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 15,8 + 0,5 + 0,3 + 3,1 + 1,5 = 21,2 (m)' z% _- T1 W. r# ], ]2 V6 |' Q
với htb= . tg45= 3,06(m) 3,1(m)
) l% |1 j4 h- U Hch = HL + a + hck= 15,8 + 0,5 + 0,3 = 16,6(m)+ s0 w- c, g3 ?' C( b+ o) h2 M
= arctg= arctg = 57,29+ Z9 O% z6 _8 o" f: @' e" s* S6 L/ p
= = 24,84(m)" y3 [: ~' D9 i3 o) ^- t
S = Lmin.cos59,97= 24,84x0,5 = 13,42(m) Ryc= S+Rc=13,42+1,5= 14,92(m)/ a( B+ k" T" G
Qyc = qm+ qtb= 2,4+0,0528= 2,4528(t)
, J# a6 N; q6 C0 M/ i# D =75
9 U9 Z+ g* R. O1 | = 75
* Q6 U. ^( q0 r trong đó:
9 `& O) @" {( T: Z lm – chiều dài mỏ phụ;
: l5 G. ^) L6 c6 C - góc nghiêng của mỏcần phụ so với phương ngang, lấy = 30.. C- {* S$ K* O7 _
1 c4 J- b6 Q: v. w/ z6 j lm = 4,28(m)& h, [# e/ w' Q4 \5 i/ n
= = 16,77(m). B4 o3 }# C- Z9 ^1 J
S= Lmin.cos75+ lmcos30= 16,77x0,259 + 4,28x0,866 = 8,05(m)
; F' i& K+ b4 G/ a& b6 H2 [4 l hay S= = = 8,05(m)% ~1 N' @; Q7 _% P
Ryc= S+Rc=8,05+1,5= 9,55(m)$ s3 M1 } d% G5 x
Qyc = qm+ qtb= 2,4+0,0528= 2,4528(t)
6 @8 X' a: I/ c U3 h( G' N
& e: F: e& n$ W) S+ Y" G" \) Q2 g6 Jb) Lắp panel mái nhịp biên
* @ w# c1 j4 w7 f* E8 d( H* Trường hợp không dùng mỏphụ: HL= 15,2(m)
: B* `* Z8 l8 W5 l Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 15,2 + 0,5 + 0,3 + 3,1 + 1,5 = 20,6(m)0 S& U! v* z) J {
Hch= HL + a + hck = 15,2 + 0,5 + 0,3 = 16(m)4 `, U6 ]9 ^ g' P
= arctg= arctg = 56,94
# Y6 M9 }3 V9 w, d8 c6 | = = 24,63(m)
+ X3 }: h/ C, `: _9 H. R S = Lmin.cos56,94= 24,63x0,546 = 13,45(m) Ryc= S+Rc=13,45+1,5= 14,95(m)
8 |2 W- T7 r0 W4 o Qyc = qm+ qtb= 1,2+0,04= 1,24(t)0 G. O+ v8 Q7 p" g4 `; J/ n
% Z- W3 s8 h" j
* Trường hợp dùng mỏ phụ:tính toán với =75
h% }* @2 q1 u) z = 75
9 J1 E) h* ?' E. R5 P! Y lm =4,3 (m)
1 K9 c- _" E" y! C = = 16(m)
5 R) |1 r$ O ? S = Lmin.cos75+ lmcos30= 16x0,259 + 4,3x0,866 = 7,9(m)
. T6 y( w8 \+ H6 F7 O3 k/ A0 l" p3 U0 t hay S= = = 7,9(m) Ryc= S+Rc=7,9+1,5= 9,4(m)1 j: z( q4 `1 h/ O. y$ a6 F
Qyc = qm+ qtb= 2,4x0,0528= 2,4528(t)/ ~4 D3 \% Y b+ _& s" [- B
8 W6 ?6 q1 H! ?+ F% h: V2 k
* V8 [9 _# t" z. S. v
- Các thông số yêucầu phải nhỏ hơn thông số của cần trục.
1 B* W! l9 n0 H$ S( v1 f+ R3 V - Những cần trục đượcchọn có khả năng tiếp nhận dễ dàng (nơi cấp, hình thức tiếp nhận, thời gian vậnchuyển...) và hoạt động được trên mặt bằng thi công. - Cần trục có giá chiphí thấp nhất tức là cần trục có các thông số gần sát với các thông số yêu cầunhất, nó được biểu hiện trên biểu đồ tính năng và các thông số cần thiết. Nghĩa là : Lct ; Qyc ; Ryc ; Hyc ; amin= 750 Ba đại lượng Qct ; Rct; Hmc sẽ lấy 1 đại lượng làm chuẩn để tra biểu đồ tìm 2 đại lượng còn lại + Nếu cấu kiện nặng thì lấy Qyc sau đó tìm Rct (Qyc) vàHmc (Rct) + Nếu vị trí lắp khó khăn lấy Rct= Ryc sau đó tra biểuđồ tìm Q (Ryc) và Hmc (Ryc) + Nếu cấu kiện ở cao ta chọn Hmc = Hyc ; sau đó tìm Rct (Hyc) ; Qct (Rct) Sau khi chọn cần trục cho tất cả các cấukiện ta nhóm các cấu kiện có thông số cần trục giống nhau vào 1 nhóm dùng chung 1 cần trục để giảm số cầntrục đến mức có thể. Việc dùng chung cần trục lắp nhiều cấu kiện phải phù hợpvới phương án lắp trong tiến độ thi công. Người ta cũng có thể nhóm các cấukiện gần nhau trước sau đó chọn cần trục cho từng nhóm. Sau khi đã tính toán các thông số cẩu lắpta có bảng sau :7 t u6 R5 T" e! A
# Y0 O, x5 g- K1 a3 @
9 u& ? w/ H) @- ~7 w% s
* Z q* E' M9 d; [& K# d1 @9 _7 q( L' s. J6 S' z( L' g) V5 s
Bảng 2. Bảngchọn cần trục theo các thông số yêu cầu.9 { c; L: M+ L3 j1 _ Y$ ^8 z. A6 h
TT | Tên cấu kiện | Yêu cầu | Phương án I | Phương án II | Qyc (T) | Rmin (m) | Hyc (m) | Lmin (m) | Loại cẩu | Qct (T) | Rmax (m) | Hmc (m) | Lct (m) | Loại cẩu | Qct (T) | Rmax (m) | Hmc (m) | Lct (m) | 1 | Cột biên | 3,6792 | 4,18 | 11,5 | 10,35 | E10011D (L=20m) | 5 | 9 | 17 | 20 | XKG-30 (L=25m) | 7 | 23 | 12,8 | 25 | Cột giữa | 5,417 | 5 | 14,5 | 13,5 | 6 | 8 | 18,5 | 20 | 10 | 12,5 | 22 | 25 | 2 | DCC nhịp biên | 4,34 | 4,1 | 10,05 | 8,85 | RDK-25 (L=22,5m) | 4,5 | 10,8 | 20,3 | 22,5 | MKG-16 (L=18,5m) | 5 | 7,5 | 17 | 18,5 | DCC nhịp giữa | 4,34 | 4,7 | 13,45 | 12,37 | 4,5 | 10,8 | 20,3 | 22,5 | 5 | 7,5 | 17 | 18,5 | 3 | D1+CT1 | 26,015 | 5,5 | 16,6 | 15,63 | XKG-50 (L=30m) | 27 | 9,6 | 28,3 | 50 | E2508 (L=25m) | 28 | 9 | 24 | 25 | D2+CT2 | 3,751 | 6,4 | 20 | 19,15 | 7,6 | 21 | 22 | 50 | 10 | 15,5 | 21 | 25 | Panel mái nhịp biên (dùng mỏ phụ) Panel mái nhịp giữa | 2,4528 | 9,4 | 20,6 | 16,0 | XKG-50 (L=30m; lm=10m) | 7 | 22 | 21 | 50 | E2508 (L=25m; lm=5m) | 8 | 16 | 21 | 25 | 2,4528 | 14,92 | 21,2 | 24,84 | 8 | 21 | 22 | 50 | 12 | 15
) i5 ^: B9 z* B" \0 R+ y' K( Z | 22 | 25 | 4 | Panel tường | 2,4528 | 5 | 14,4 | 13,35 | KR30 (L=25m) | 5,7 | 18,8 | 24 | 22,5 | MKG-16 (L=26m) | 4 | 8,5 | 24 | 26 | + ^' O* e, \7 Y
( P/ c |4 Y7 A f, k; o4 ~
III. CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRONGLẮP GHÉP, J8 a3 `8 m; `, {( q9 ~/ f9 Z
Căn cứ vào thông số cẩu lắp của cần trụcvà mặt bằng thi công trên công trường ta xác định vị trí cần trục cho việc cẩulắp từng cấu kiện. Từ vị trí lắp, vẽ đường tròn bán kính Rmin và Rmax; hình vành xuyến giữa 2 đường tròn là có thể cho cần trục đứng được.
; {* N% f9 b4 b8 _" jfile:///C:/Users/toshiba/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image205.gif6 i! a! P: @0 m% n8 _& B
Hình 29. Tiếnđộ và biểu đồ nhân lực.: _' a( w( y6 ~( E- U' J) f
% R2 k; M, p, ^5 j% y8 t* _
: o5 P n; _; p( E2 o & O( e6 [' l5 q: q/ L# ]! B. o
; M1 k' s% I* h# ^4 i% A. a# D
7 _& }+ H$ G3 t& K- c Bảng 3. Bảng định mức ca máy, nhân công thicông lắp ghép paI (theo định mức nhà nước).
7 z: D) {; B3 \: t4 d STT | Số hiệu định mức dự toán XDCB | Tên cấu kiện lắp ghép | Trọng lượng một cấu kiện (T) | Số lượng cấu kiện (chiếc) | Định mức | Tổng số | Thời gian thi công | Số máy | Số nhân công (người) | Ca máy | Nhân công (giờ công) | Ca máy | Nhân công (ngày công) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | AG.411 | Cột biên | 3,68 | 50 | 0,07 | 1,17 | 3,5 | 58,5 | 4 | 1 | 15 | 2 | AG.411 | Cột giữa | 5,417 | 50 | 0,09 | 1,58 | 4,5 | 79 | 5 | 1 | 16 | 3 | AG.413 | DCC | 4,34 | 132 | 0,25 | 2,18 | 33 | 287,76 | 34 | 1 | 9 | 4 | AG.413 | Dàn+CT 1 | 26,015 | 50 | 0,3 | 2,73 | 15 | 136,5 | 22 | 1 | 8 | 5 | AG.415 | PN mái 1 | 2,4528 | 344 | 0,018 | 0,09 | 6,192 | 30,96 | 6 | AI.611 | Dàn+CT 2 | 3,751 | 25 | 0,25 | 6 | 6,25 | 150 | 10 | 1
' y! Y2 k% n8 L# r+ | | 17 | 7 | AG.415 | PN mái 2 | 2,4528 | 176 | 0,018 | 0,09 | 3,168 | 15,84 | 8 | AG.415 | PN tường
0 s) J" f5 v `9 k2 @2 C# m | 2,4528 | 79 | 0,018 | 0,09 | 1,422 | 7,11 | 2 | 1 | 4 | Tổng cộng: | 73,032 | 765,67 | | | |
' G) J, D) [7 O$ f4 Y% [9 | e 9 F6 o7 j8 e& r7 r7 a. B
7 [, z4 ~4 z. k" l, S1 y, a- u1 d$ Y( D: `3 x
|