AN KHANG - THỊNH VƯỢNG - VẠN SỰ NHƯ Ý!

Thư viện xây dựng: Tiêu chuẩn xây dựng- Văn bản- File mẫu- Sơ đồ- Quy trình- Phần mềm xây dựng

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
CẢNH BÁO và TẨY CHAY WEB filethietke ĂN CẮP files (trên DIỄN ĐÀN XD360) rồi xóa logo, xóa tác giả đăng lên web bán với giá cao. Đừng để bị mất tiền oan bởi hành vi ăn cắp của web filethietke bạn nhé!
Xem: 4194|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

thiết kế thi công II

[Lấy địa chỉ]
Nhảy đến trang chỉ định
1#
                 THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP$ Z* m" D3 P2 `5 t& q  b
                                 NHÀ CÔNGNGHIỆP 1 TẦNG
* ]1 ?! e) U. F, N/ x
: {; d2 K! @* a, k6 KI. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
; ?' K# b# g. m1 O   Trên hình 1 và 2 là sơ đồ lắp ghép công trình ta cầnlập biện pháp thi công. Công trình là loại là loại nhà công nghiệp một tầng 3nhịp, 22 bước cột; thi công bằng phương pháp lắp  ghép các cấu kiện kết cấu khác nhau: cầutrục, cột, dầm cầu chạy, dàn vì kèo và cửa trời bằng BTCT và bằng thép… Các cấukiện này được sản xuất trong nhà máy và vận chuyển bằng các phương tiện vậnchuyển chuyên dụng đến công trường để tiến hành lắp ghép.& @% Q" M8 d6 [$ ?
    Đây là công trình lớp 3 nhịp, 22 bước cột x6m = 132(m) vì vậy phải bố trí khe lún. Công trình được thi công trên khu đất bằngphẳng, không bị hạn chế mặt bằng, các điều kiện cho thi công là thuận lợi, cácphương tiện phục vụ thi công đầy đủ, nhân công luôn luôn đảm bảo (không bị giớihạn)., S! }1 ^& F5 \1 o+ `9 T
( ]0 N6 m1 s- r  X# d
1. Sơ đồ công trình
2 u$ ^# k! H" C2 d  
4 Q- S4 Y6 z! ]) D0 b) E
5 h' t! D) B6 Q1 C1 q  B6 q, k 9 ]2 j7 A4 h5 @- x$ k4 o0 M) O
# ~9 l% o* d9 E5 R8 ^

: H2 p; \& L2 y8 _
2 z3 \7 M8 \) ^
9 D( Y# L1 ~+ s" k0 s. R
3 g# T: E. X' x3 g  Z, ?/ N! C
, o( F. L/ E; G7 _
+ F% W% x. @/ h' S& X
0 I9 \; \& S5 y) T' {5 E7 [0 J % h8 ]! U% a0 e/ ^/ G) }1 s0 h
5 N0 B1 ?* f8 `

" ]$ [2 S" q. ?
+ d: ?+ h, ^1 W4 C' Z0 i
; P9 O# V' p5 G
% z/ I  Y# _6 }: a' s
2 O  x8 S4 r! r$ a7 h* X: m 5 ?. ]" y5 e5 _8 i2 t. N' V' d
1 _* `$ P% d) U
! ?: g" m5 {* L5 ^7 g0 L
: Y: G+ j1 ]4 Y5 s8 }, E

# x; x. x% f) j" A* d0 Y6 x ! v& x7 [! i+ B& P! J6 _$ ?4 {

! Y5 n  |& d" z0 L/ ]) c4 `) _. Q2 H0 l+ Z6 P

- p4 y0 Q0 P3 I" I: t
# D% F3 v$ f2 y. h5 }
) Y# ]7 l  J1 w
  
(t)
        
1
      
C1
  
(C1a)
      
= = 15,25(t)
    Trong đó:- t# E! R7 K" {
            K – hệ số an toàn, lấy K=56
6 Z  ^5 `7 P/ K* U            m – hệ số kể đến sức căng các sợicáp không đều; lấy m= 1,0 với dây chế tạo tại nhà máy chuyên dụng và m= 1,2 vớidây chế tạo tải xưởng gia công.
% y5 Z, [& q3 \/ m            n – số nhánh dây treo vật; ở đây n=2.
5 ^. \( _* s! g+ w  N; C           – góc nghiêng của cápso với phương đứng; ở đây = 0
% C$ Y0 \/ i% L# f chọn cáp mềm cấu trúc6x37x1, đường kính D = 19,50(mm), cường độ chịu kéo
, D8 Y* `. [% W) e2 j/ L = 140(kG/mm2)
1 ~  @$ l5 H7 J& D( R, Mcó qtb  0,1Qck , ởđây cột được treo buộc trực tiếp nên qtb = (0,020,03)Qck.
0 u1 z0 U! ^2 A1 |+ e% l9 KChọn qtb = 0,03x5,61= 0,168(t).+ w3 f9 N2 @) {5 s9 Y
b) Cột giữa C2
6 A! H1 }, @9 k7 e5 x                        Ptt = 1,1xP= 1,1 x 10,5 = 11,55(t)' W2 K% Z# R+ {6 P2 O' d' r
    Lực căng trong dây cáp được xác định theo:
: k* N( f: A# J8 P7 T                        = = 34,65(t)
4 E  ~* f9 h6 R6 F9 n$ [: A    chọn cáp mềm cấu trúc6x37x1, đường kính D = 28,50(mm), cường độ chịu kéo $ j/ o! }4 ~$ Y* n+ c" h# q" f
= 150(kG/mm2)
& c# P4 c- _5 L9 h9 xcó qtb  0,1Qck , ởđây cột được treo buộc trực tiếp nên qtb = (0,020,03)Qck. 3 g+ c  [2 e- y5 h5 M1 ^. k5 W
Chọn qtb = 0,03x11,55= 0,347(t)
9 G4 t2 u' K( J) D
4 s% Y# y& M3 d # P% w- c2 m, H/ [
1.2. Thiết bị treo buộc dầm cầu chạy9 Z. d' ?( V- G# H+ d4 n
Dầm cầu chạy thường được treo bằng hai dây cẩukép có khóa bán tự động ở hai đầu cách mút khoảng 0,6(m), sau đó dùng cẩu haimóc để nâng lên, nhánh cáp của dây cẩu phải tạo với đường nằm ngang một góc  45 để tránh lực dọc phátsinh lớn., Q2 x& T' Y5 A% f1 m* K
             Ptt = 1,1xP = 1,1 x 4,2= 4,62(t)
0 d) u: F% H' B) ^9 t5 ~     Lực căng trong dây cáp được xác định theo:
2 s1 s% L4 Y+ f. ^0 ?            = = 19,6(t)" ?7 a0 L/ s% q$ W' V$ z
chọn cáp mềm cấu trúc6x37x1, đường kính D = 22(mm), cường độ chịu kéo 0 `4 O5 X: {% ?0 D
= 140(kG/mm2)( W! |5 H: i0 N# x( a; y
có qtb  0,1Qck , ởđây dầm cầu chạy được treo buộc trực tiếp nên qtb = (0,020,03)Qck.
0 S4 b, g/ E( e- \* d+ eChọn qtb = 0,03x4,62= 0,139(t)                                          
1 T/ K3 T9 x/ X9 T/ m, ]       = = 37,3(t)
6 s  P/ c5 q& _) x0 u( f  w7 H    chọn cáp mềm cấu trúc6x37x1, đường kính D =30,50(mm), cường độ chịu kéo
3 j% s5 G5 b% x: ^4 ~5 u4 J# K = 140(kG/mm2)# j7 }) a8 ]5 A+ Q$ F
có qtb  0,1Qck , ởđây dàn được treo buộc thông qua dàn treo nên qtb = 0,1Qck.$ X+ c# `# H9 f# S' l9 O# V
Chọn qtb = 0,1x23,65=2,365(t)
0 e! l0 X- b- }  W% l9 D0 M
5 a8 I6 E/ R6 N2 j1 K . C8 j2 y( E9 W$ W$ y. v, f
5 _3 h+ ?& S' X) }+ _! S

8 [$ _( A# \8 \# c" p" ca) D2 và CT2
5 v$ X0 X/ L& |4 H: j0 C# d) S" V    =  = 6,03(t)0 p. X! g/ D1 p( A. a8 L: |" m4 t
chọn cáp mềm cấu trúc6x19x1, đường kính D = 12,50(mm), cường độ chịu kéo $ \+ @9 |$ h4 _
= 140(kG/mm2)
6 y8 P! C6 @& D6 v- Hcó qtb  0,1Qck , ởđây dàn được treo buộc thông qua dàn treo nên qtb = 0,1Qck.1 B, ]2 G- C% ~. y& F4 N1 a0 H
= = 5,6(t)
1 M, F( }; W" \( C4 V. v4 p' T0 s* j chọn cáp mềm cấu trúc6x19x1, đường kính
( E! U) A, Q. p# e  O2 f6 c: @D = 12,5(mm), cường độ chịukéo 6 P$ ^1 p- e; \- H! l
= 140(kG/mm2)8 x8 C5 b  n, i. h8 E, J
có qtb  0,1Qck , ởđây panel mái được treo buộc
- F0 g. \; x0 o8 j( h' [8 b/ Btrực tiếp nên qtb= (0,020,03)Qck.                                      Hình 6.Treo buộc panel mái.3 I; ~6 l- I- V
Chọn qtb = 0,02x2,64= 0,0528(t)                                                 _9 K/ c% Z" ]& C
1.5. Thiết bị treo buộc panel tường$ g2 S7 G! i% I
= = 11,2(t)! f# c) ?& K! |, p- |1 ]# d
chọn cáp mềm cấu trúc6x37x1, đường kính " w7 f% z# h9 I% u/ b$ u
D = 11,7(mm), cường độ chịukéo  = 140(kG/mm2)% m1 M& P6 {4 O0 ?% c) D
có qtb  0,1Qck , ởđây panel tường được treo buộc . N7 l% n8 u) Q
trực tiếp nên qtb= (0,020,03)Qck.  K0 d3 B- L/ i7 ~
Chọn qtb =0,02x2,64 = 0,0528(t)                    
, a9 @' W  ?& H: A6 X# ^                                            & X% b  d; |$ g' M4 N. [* Q% o
  
1 v! j& s# P: C' ~, J                                                                                                   Hình7. Treo buộc panel tường.! f' x* t- Y. _7 \: f4 i) F
2. Tính toán các thông số cẩu lắp
: x  ?0 b2 h7 P) K8 O$ e   Việc lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu trong quátrình lắp ghép là bước đầu rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến các thông số cẩulắp. Trong một số trường hợp do bị khống chế mặt bằng thi công trên công trườngmà cẩu không thể đứng ở vị trí thuận lợi nhất dùng tối đa sức trục được khi đóRyc sẽ phải lấy theo vị trí thực tế trên mặt bằng cẩu có thể đứngđược. Song với bài toán đề ra của đầu bài, việc bố trí sơ đồ di chuyển không bịkhống chế mặt bằng và kĩ sư công trường hoàn toàn có thể chủ động lựa chọn; nhưvậy để có lợi nhất ta sẽ chọn theo phương án sử dụng tối đa sức trục của cẩu.: r, C9 v# D0 [
   Sau khi tính toán các thông số cẩu lắp, chọncẩu ta sẽ chọn sơ đồ di chuyển hơp lý nhất để đảm bảo tốn ít thời gian lưukhông cẩu (ví dụ góc quay cần càng nhỏ càng lợi, cùng một vị trí lắp càng nhềucấu kiện càng lợi) và hệ số K­sd sức trục lớn nhất.
# i: m6 o8 V# I, N) e    Để chọn được cần trục dùng cho quá trìnhthi công lắp ghép ta cần phải tính các thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm:$ E& r" T* w1 B% l
    + Hyc – chiều cao puli đầu cần;
' e6 j# m$ b0 t3 D- s. Z/ _6 W    + Lyc – chiều dài tay cần;; x( V/ L4 e9 _2 h. U) i8 U; z
    + Qyc – sức nâng;3 q- Y# Q/ ?9 |" P
    + Ryc – tầm với ngắn nhất cầntrục có thể tiếp cận vị trí lắp.+ P" |1 t# D2 k! v
2.1. Lắp ghép cột) }/ w7 ^* W. @4 U* P  l
Việc lắp ghép cột không cótrở ngại gì, do đó ta chọn tay cần theo
! v& [6 @( _. t) K    =75 ( sin750,966;  cos750,259;  tg753,732 )
/ N  H0 X# V* T8 k2 a6 Q7 P" t1 QDùng phương pháp hình học tacó sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau:  z  e) L* n$ _4 @3 @4 j/ e; j
Với:
( o: D1 K, z4 N8 ~* n' l$ M6 D$ qHL – chiều cao vịtrí lắp cấu kiện tính từ mặt bằng máy đứng;
% ^1 x: v' c4 d9 F" K' Ea – chiều cao nâng bổng cấukiện trên vị trí lắp, a= (0,51)m;
5 I  e) ~( @, T6 Lhck – chiều caocủa cấu kiện;# Y5 {8 h7 x/ G' V! n# J7 E
htb – chiều caothiết bị treo buộc;
; F8 _* |& B" C/ k- Shcáp – chiều dàidây cáp cần trục tính từ móc cẩu tới puly đầu cần, hcáp 1,5m;- l7 F/ P( T' f5 f
Hmc – chiều caomóc cẩu;0 D* \: V* X4 l" k) y: M$ \* @
Rc – khoảng cáchtừ khớp quay của tay cần đến trục quay của cần trục, Rc= (1,01,5)m;: {' d7 l' m& x3 {6 k# h" y% Q  a
hc - khoảng cáchtừ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng, hc = (1,51,7)m;
+ z" z8 v8 y6 w" B) gS – khoảng cách từ khớp quaycủa cần trục đến tâm của cấu kiện cần treo buộc. 1 f+ x$ G* d* T; X1 i, O% H% }
a) Cột biên3 Q1 e7 k# B" K% ^! U
     Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 0 + 0,5 + 8 + 1,5 + 1,5 = 11,5(m)
1 T, R* E+ D& C3 A     = = 10,35(m)3 U' m7 M3 j% m: n' p/ M
     S = Lmin.cos75= 10,35x0,259 = 2,68(m)  Ryc= S+Rc=2,68+1,5= 4,18(m)7 R2 I) Y& S4 ]$ R
     Qyc = qc + qtb= 3,6+0,0792= 3,6792(t)0 f4 F5 C+ _' f3 p1 B. r0 O
                    = = 13,5(m)4 G5 g( N* a: c8 m( l
     S = Lmin.cos75= 13,5x0,259 = 3,5(m)  Ryc= S+Rc=3,5+1,5= 5(m)
; I  H* b  i# N# t& A. d     Qyc = qc + qtb= 5,3+0,1166= 5,417(t)2 |6 Y: v/ |( \; D2 I* u! a5 B$ B/ j
                =75 ( sin750,966;  cos750,259;  tg753,732 )5 [+ x% M7 a$ T( k. W) J  H6 X
Dùng phương pháp hình học tacó sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau:
. D' g# k7 g1 _( T2 `' f  Ma) Nhịp biên
" |7 I% \: d8 i+ P6 {     Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 4,8 + 0,5 + 0,85 + 2,4 + 1,5 = 10,05(m)
' P0 v$ H$ h% G+ q  `# b  n     = = 8,85(m); O: }1 N$ X( X2 \
     S = Lmin.cos75= 10,05x0,259 = 2,6(m)  Ryc= S+Rc=2,6+1,5= 4,1(m)
* ~3 U8 w4 S$ x* f# a/ S     Qyc = qdcc + qtb= 4,2+0,139= 4,34(t)
: q, d8 b; T4 F- K! Q         = = 12,37(m)6 o6 S1 z, l' z0 A/ G
     S = Lmin.cos75= 12,37x0,259 = 3,2(m)  Ryc= S+Rc=3,2+1,5=4,7(m)( a3 V# h, G! \; O6 x( e4 c2 _
     Qyc = qdcc + qtb= 4,2+0,139= 4,34(t)                                                                                                                           4 J; N4 s, |4 H# E
         =75 ( sin750,966;  cos750,259;  tg753,732 )) L: Z% m: `/ }/ |( ]) Z
Dùng phương pháp hình học tacó sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau:  ?$ ]0 S0 K$ Z) r1 q  o
(Lắp ghép cho panel tường cóđộ cao lắp ghép lớn nhất, ứng với lắp panel tường ở cột biên)& G9 T" F6 `: b! n# v
     Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 7 + 0,5 + 3+ 2,4 + 1,5 = 14,4(m)/ L; M; n% q& C- y% X
     = = 13,35(m)
. k  Z$ }- a6 r% l) }8 h     S = Lmin.cos75= 13,35x0,259 = 3,46(m)  Ryc= S+Rc=3,46+1,5=5(m)
! m& ~( L% Z6 t) |8 w" K+ |     Qyc = qt + qtb= 2,4+0,0528= 2,4528(t)
/ G: ^6 Y6 l3 q4 m             =75 ( sin750,966;  cos750,259;  tg753,732 )
) n6 x: v0 F! ?; [' ~# e, ODùng phương pháp hình học tacó sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau:
7 i% h0 l" Z+ M1 u& Oa) Dàn D1 và cửatrời CT1 (nhịp 15m)
4 [3 K8 n4 r! F& G* _Dùng một cẩu để lắp ghép có8 S0 d) |% V  I5 C! D
       Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 7 + 0,5 + (2+3,4) + (1,0+1,2) + 1,5 = 16,6(m)3 q) |0 M4 z, ~, b
     = = 15,63(m)
0 a: P8 I6 V9 ?" }      S = Lmin.cos75= 15,63x0,259 = 4(m)  Ryc= S+Rc=4+1,5= 5,5(m)
( ?" x& i, m* G9 B# O- Q# q      Qyc= (qd + qct)+ qtb = 23,65+2,365=26,015(t)* U) o+ g* f. X7 M
                        = = 19,15(m)
. O" t& K6 ~# B" V1 v      S = Lmin.cos75= 19,15x0,259 = 4,96 (m)  Ryc= S+Rc=4,96+1,5= 6,4(m)% B/ g+ ?4 j. A" S
      Qyc = (qd + qct)+qtb = 3,41+0,341= 3,751(t)3 g$ f5 ?, q+ U# ]$ g
                            - góc tay cần tối ưu ứng với tay cần ngắn nhất có thể lắp cấukiện;  D* i. L* {+ J  `
(Chọn thông số ứng với lắppanel ở độ cao lớn nhất)) t; z+ _1 b2 R7 D2 X
$ G0 Q) P: X; W. `
a) Lắp panel mái nhịp giữa
% _- `, S9 [5 f2 T6 ]* Trường hợp không dùng mỏ phụ:HL= 15,8(m)
$ T0 c2 i, r7 q    Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 15,8 + 0,5 + 0,3 + 3,1 + 1,5 = 21,2 (m)' z% _- T1 W. r# ], ]2 V6 |' Q
    với htb= . tg45= 3,06(m) 3,1(m)
) l% |1 j4 h- U    Hch = HL + a + hck= 15,8 + 0,5 + 0,3 = 16,6(m)+ s0 w- c, g3 ?' C( b+ o) h2 M
     = arctg= arctg = 57,29+ Z9 O% z6 _8 o" f: @' e" s* S6 L/ p
     = = 24,84(m)" y3 [: ~' D9 i3 o) ^- t
      S = Lmin.cos59,97= 24,84x0,5 = 13,42(m)  Ryc= S+Rc=13,42+1,5= 14,92(m)/ a( B+ k" T" G
      Qyc = qm+ qtb= 2,4+0,0528= 2,4528(t)
, J# a6 N; q6 C0 M/ i# D  =75
9 U9 Z+ g* R. O1 |       = 75
* Q6 U. ^( q0 r  trong đó:
9 `& O) @" {( T: Z          lm – chiều dài mỏ phụ;
: l5 G. ^) L6 c6 C          - góc nghiêng của mỏcần phụ so với phương ngang, lấy = 30.. C- {* S$ K* O7 _
         
1 c4 J- b6 Q: v. w/ z6 j lm = 4,28(m)& h, [# e/ w' Q4 \5 i/ n
        = = 16,77(m). B4 o3 }# C- Z9 ^1 J
        S= Lmin.cos75+ lmcos30= 16,77x0,259 + 4,28x0,866 = 8,05(m)
; F' i& K+ b4 G/ a& b6 H2 [4 l   hay  S= =  = 8,05(m)% ~1 N' @; Q7 _% P
      Ryc= S+Rc=8,05+1,5= 9,55(m)$ s3 M1 }  d% G5 x
      Qyc = qm+ qtb= 2,4+0,0528= 2,4528(t)
6 @8 X' a: I/ c  U3 h( G' N   
& e: F: e& n$ W) S+ Y" G" \) Q2 g6 Jb) Lắp panel mái nhịp biên
* @  w# c1 j4 w7 f* E8 d( H* Trường hợp không dùng mỏphụ: HL= 15,2(m)
: B* `* Z8 l8 W5 l    Hyc = HL + a + hck+ htb + hcáp = 15,2 + 0,5 + 0,3 + 3,1 + 1,5 = 20,6(m)0 S& U! v* z) J  {
    Hch= HL + a + hck = 15,2 + 0,5 + 0,3 = 16(m)4 `, U6 ]9 ^  g' P
     = arctg= arctg = 56,94
# Y6 M9 }3 V9 w, d8 c6 |      = = 24,63(m)
+ X3 }: h/ C, `: _9 H. R      S = Lmin.cos56,94= 24,63x0,546 = 13,45(m)  Ryc= S+Rc=13,45+1,5= 14,95(m)
8 |2 W- T7 r0 W4 o      Qyc = qm+ qtb= 1,2+0,04= 1,24(t)0 G. O+ v8 Q7 p" g4 `; J/ n
% Z- W3 s8 h" j
* Trường hợp dùng mỏ phụ:tính toán với =75
  h% }* @2 q1 u) z       = 75
9 J1 E) h* ?' E. R5 P! Y         lm =4,3 (m)
1 K9 c- _" E" y! C      = = 16(m)
5 R) |1 r$ O  ?        S = Lmin.cos75+ lmcos30= 16x0,259 + 4,3x0,866 = 7,9(m)
. T6 y( w8 \+ H6 F7 O3 k/ A0 l" p3 U0 t   hay  S= =  = 7,9(m)   Ryc= S+Rc=7,9+1,5= 9,4(m)1 j: z( q4 `1 h/ O. y$ a6 F
   Qyc = qm+ qtb= 2,4x0,0528= 2,4528(t)/ ~4 D3 \% Y  b+ _& s" [- B
8 W6 ?6 q1 H! ?+ F% h: V2 k
* V8 [9 _# t" z. S. v
       - Các thông số yêucầu phải nhỏ hơn thông số của cần trục.
1 B* W! l9 n0 H$ S( v1 f+ R3 V

  - Những cần trục đượcchọn có khả năng tiếp nhận dễ dàng (nơi cấp, hình thức tiếp nhận, thời gian vậnchuyển...) và hoạt động được trên mặt bằng thi công.

  - Cần trục có giá chiphí thấp nhất tức là cần trục có các thông số gần sát với các thông số yêu cầunhất, nó được biểu hiện trên biểu đồ tính năng và các thông số cần thiết.

Nghĩa là :  Lct   ;  Qyc   ;   Ryc    ;  Hyc    ;  amin= 750

Ba đại lượng Qct ; Rct; Hmc sẽ lấy 1 đại lượng làm chuẩn để tra biểu đồ tìm 2  đại lượng còn lại

        + Nếu cấu kiện nặng thì lấy Qyc     sau đó tìm Rct (Qyc) vàHmc (Rct)

        + Nếu vị trí lắp khó khăn lấy   Rct= Ryc  sau đó tra biểuđồ  tìm Q (Ryc) và Hmc (Ryc)        

        + Nếu cấu kiện ở cao ta chọn  Hmc  = Hyc  ; sau đó tìm Rct (Hyc) ; Qct (Rct)

Sau khi chọn cần trục cho tất cả các cấukiện ta nhóm các cấu kiện có thông số cần trục giống nhau vào 1  nhóm dùng chung 1 cần trục để giảm số cầntrục đến mức có thể. Việc dùng chung cần trục lắp nhiều cấu kiện phải phù hợpvới phương án lắp trong tiến độ thi công. Người ta cũng có thể nhóm các cấukiện gần nhau trước sau đó chọn cần trục cho từng nhóm.

      Sau khi đã tính toán các thông số cẩu lắpta có bảng sau :7 t  u6 R5 T" e! A
# Y0 O, x5 g- K1 a3 @

9 u& ?  w/ H) @- ~7 w% s
* Z  q* E' M9 d; [& K# d1 @9 _7 q( L' s. J6 S' z( L' g) V5 s
                                  Bảng 2. Bảngchọn cần trục theo các thông số yêu cầu.9 {  c; L: M+ L3 j1 _  Y$ ^8 z. A6 h
  
TT
  
  
  
Tên cấu kiện
  
  
Yêu cầu
  
  
Phương án I
  
  
Phương án II
  
  
Qyc
  
(T)
  
  
Rmin
  
(m)
  
  
Hyc
  
(m)
  
  
Lmin
  
(m)
  
  
Loại cẩu
  
  
Qct
  
(T)
  
  
Rmax
  
(m)
  
  
Hmc
  
(m)
  
  
Lct
  
(m)
  
  
Loại cẩu
  
  
Qct
  
(T)
  
  
Rmax
  
(m)
  
  
Hmc
  
(m)
  
  
Lct
  
(m)
  
  
1
  
  
Cột biên
  
  
3,6792
  
  
4,18
  
  
11,5
  
  
10,35
  
  
E10011D
  
(L=20m)
  
  
5
  
  
9
  
  
17
  
  
20
  
  
XKG-30
  
(L=25m)
  
  
7
  
  
23
  
  
12,8
  
  
25
  
  
Cột giữa
  
  
5,417
  
  
5
  
  
14,5
  
  
13,5
  
  
6
  
  
8
  
  
18,5
  
  
20
  
  
10
  
  
12,5
  
  
22
  
  
25
  
  
2
  
  
DCC nhịp biên
  
  
  
4,34
  
  
  
  
4,1
  
  
  
  
10,05
  
  
  
  
8,85
  
  
  
RDK-25
  
(L=22,5m)
  
  
4,5
  
  
10,8
  
  
20,3
  
  
22,5
  
  
MKG-16
  
(L=18,5m)
  
  
5
  
  
7,5
  
  
17
  
  
18,5
  
  
DCC nhịp giữa
  
  
4,34
  
  
4,7
  
  
13,45
  
  
12,37
  
  
4,5
  
  
10,8
  
  
20,3
  
  
22,5
  
  
5
  
  
7,5
  
  
17
  
  
18,5
  
  
3
  
  
D1+CT1
  
  
26,015
  
  
5,5
  
  
16,6
  
  
15,63
  
  
XKG-50
  
(L=30m)
  
  
27
  
  
9,6
  
  
28,3
  
  
50
  
  
E2508
  
(L=25m)
  
  
28
  
  
9
  
  
24
  
  
25
  
  
D2+CT2
  
  
3,751
  
  
6,4
  
  
20
  
  
19,15
  
  
7,6
  
  
21
  
  
22
  
  
50
  
  
10
  
  
15,5
  
  
21
  
  
25
  
  
Panel mái nhịp biên
  
(dùng mỏ phụ)
  
Panel mái nhịp giữa
  
  
  
2,4528
  
  
  
9,4
  
  
20,6
  
  
16,0
  
  
XKG-50
  
(L=30m;
  
lm=10m)
  
  
7
  
  
22
  
  
21
  
  
50
  
  
E2508
  
(L=25m;
  
lm=5m)
  
  
8
  
  
16
  
  
21
  
  
25
  
  
2,4528
  
  
14,92
  
  
21,2
  
  
24,84
  
  
8
  
  
21
  
  
22
  
  
50
  
  
12
  
  15
) i5 ^: B9 z* B" \0 R+ y' K( Z  
  
22
  
  
25
  
  
4
  
  
Panel tường
  
  
2,4528
  
  
5
  
  
14,4
  
  
13,35
  
  
KR30
  
(L=25m)
  
  
5,7
  
  
18,8
  
  
24
  
  
22,5
  
  
MKG-16
  
(L=26m)
  
  
  
4
  
  
8,5
  
  
24
  
  
26
  
+ ^' O* e, \7 Y
( P/ c  |4 Y7 A  f, k; o4 ~
III. CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRONGLẮP GHÉP, J8 a3 `8 m; `, {( q9 ~/ f9 Z
     Căn cứ vào thông số cẩu lắp của cần trụcvà mặt bằng thi công trên công trường ta xác định vị trí cần trục cho việc cẩulắp từng cấu kiện. Từ vị trí lắp, vẽ đường tròn bán kính Rmin và Rmax; hình vành xuyến giữa 2 đường tròn là có thể cho cần trục đứng được.
; {* N% f9 b4 b8 _" jfile:///C:/Users/toshiba/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image205.gif6 i! a! P: @0 m% n8 _& B
                                                                  Hình 29. Tiếnđộ và biểu đồ nhân lực.: _' a( w( y6 ~( E- U' J) f
% R2 k; M, p, ^5 j% y8 t* _

: o5 P  n; _; p( E2 o & O( e6 [' l5 q: q/ L# ]! B. o
                  ; M1 k' s% I* h# ^4 i% A. a# D
               
7 _& }+ H$ G3 t& K- c                                 Bảng 3. Bảng định mức ca máy, nhân công thicông lắp ghép paI (theo định mức nhà nước).
7 z: D) {; B3 \: t4 d
  
STT
  
  
Số hiệu định mức
  
dự toán
  
XDCB
  
  
Tên cấu kiện lắp ghép
  
  
Trọng lượng một cấu kiện (T)
  
  
Số lượng cấu kiện (chiếc)
  
  
Định mức
  
  
Tổng số
  
  
Thời gian thi công
  
  
Số máy
  
  
Số nhân công (người)
  
  
Ca máy
  
  
Nhân công (giờ công)
  
  
Ca máy
  
  
Nhân công
  
(ngày công)
  
  
1
  
  
2
  
  
3
  
  
4
  
  
5
  
  
6
  
  
7
  
  
8
  
  
9
  
  
10
  
  
11
  
  
12
  
  
1
  
  
AG.411
  
  
Cột biên
  
  
3,68
  
  
50
  
  
0,07
  
  
1,17
  
  
3,5
  
  
58,5
  
  
4
  
  
1
  
  
15
  
  
2
  
  
AG.411
  
  
Cột giữa
  
  
5,417
  
  
50
  
  
0,09
  
  
1,58
  
  
4,5
  
  
79
  
  
5
  
  
1
  
  
16
  
  
3
  
  
AG.413
  
  
DCC
  
  
4,34
  
  
132
  
  
0,25
  
  
2,18
  
  
33
  
  
287,76
  
  
34
  
  
1
  
  
9
  
  
4
  
  
AG.413
  
  
Dàn+CT 1
  
  
26,015
  
  
50
  
  
0,3
  
  
2,73
  
  
15
  
  
136,5
  
  
22
  
  
1
  
  
8
  
  
5
  
  
AG.415
  
  
PN mái 1
  
  
2,4528
  
  
344
  
  
0,018
  
  
0,09
  
  
6,192
  
  
30,96
  
  
6
  
  
AI.611
  
  
Dàn+CT 2
  
  
3,751
  
  
25
  
  
0,25
  
  
6
  
  
6,25
  
  
150
  
  
10
  
        1
' y! Y2 k% n8 L# r+ |  
  
17
  
  
7
  
  
AG.415
  
  
PN mái 2
  
  
2,4528
  
  
176
  
  
0,018
  
  
0,09
  
  
3,168
  
  
15,84
  
  
8
  
  
AG.415
  
   PN tường
0 s) J" f5 v  `9 k2 @2 C# m  
  
2,4528
  
  
79
  
  
0,018
  
  
0,09
  
  
1,422
  
  
7,11
  
  
2
  
  
1
  
  
4
  
  
Tổng cộng:
  
  
73,032
  
  
765,67
  
  
  
  
  
  
  

' G) J, D) [7 O$ f4 Y% [9 |  e  9 F6 o7 j8 e& r7 r7 a. B

7 [, z4 ~4 z. k" l, S1 y, a- u1 d$ Y( D: `3 x

www.xaydung360.vn XÂY TÂM, DỰNG TẦM CHUYÊN NGHIỆP

Phòng tối|THƯ VIỆN XÂY DỰNG CHUYÊN NGHIỆP  

Phần mềm dự toán xây dựng excel | Hướng dẫn lập dự toán xây dựng | Phần mềm tư vấn giám sát | Phần mềm quản lý chất lượng xây dựng |

Phần mềm ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề xây dựng

Phần mềm ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Kiến Trúc sư

Phần mềm ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Đấu thầu

GMT+7, 15/6/2025 00:51 , Processed in 0.139238 second(s), 17 queries .

Powered by Discuz! X3.2

© 2001-2013 Comsenz Inc.